Trong tiếng anh gồm 12 thì
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
1. Khái niệm: Thì hiện tại đơn(Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
3. Công thức thì hiện tại đơn
+ Khẳng định:
Đối với động từ thường:
S + V(s/es) + O
Đối với động từ “to be”:
S + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
+ Phủ định
Đối với động từ thường:
S + do not /does not + V_inf
Đối với động từ “to be”:
S + be (am/is/are) + not + O
+ Nghi vấn
Đối với động từ thường:
Do/Does + S + V_inf?
Đối với động từ “to be”:
Am/is/are + S + O?
II. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
1. Thì hiện tại tiếp diễn(Present Continuous)dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ sau:
3. Công thức thì hiện tại tiếp diễn.
+ Khẳng định:
S + am/is/are + V_ing
+ Phủ định
S + am/is/are + not + V_ing
+ Nghi vấn
Am/Is/Are + S + V_ing?
III. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
1. Khái niệm: Thì hiện tại hoàn thành(Present perfect tense)dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
3. Công thức thì hiện tại hoàn thành
+ Khẳng định:
S + have/has + V3/ed + O
+ Phủ định
S + have/has + not + V3/ed + O
+ Nghi vấn
Have/has + S + V3/ed + O?
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous6.1. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua)
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi)
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect7.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh đã rời khỏi nhà.)
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh vẫn chưa rời khỏi nhà.)
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình trước 4 giờ chiều ngày hôm qua?)
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ, cô ấy đã làm xong bài tập)
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By the time, prior to that time
As soon as, when
Before, after
Until then
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)
Ex: He hadn’t been watching film.
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
I had been thinking about that before you mentioned it
8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa:
Before, after
Until then
Since, for9. Thì tương lai đơn – Simple Future9.1. Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
9.2. Công thức thì tương lai đơn
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
Ex: I think It will rain.
Ex: I will bring coffee to you.
Ex: I will never speak to you again.
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường có:
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
The party will be starting at nine o’clock
10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Next year, next week
Next time, in the future
And soon
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 9 giờ)
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối tháng này, họ vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà)
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài trước 9 giờ chứ?)
→ Yes, I will / No, I won’t.
11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
When you come back, I will have typed this email.
11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
Cấu trúc câu với tính từ so sánh hơn
Cấu trúc
A + to be + comparative adjective + (than + B)
Dài lém đóa
Present simple
(+) S + V(s, es)
(-) S + don't, Doesn't +V
(?) Do/ Does + S + V?
Present progessive
(+) S +be+ V-ing
(-) S+ be +not+ V-ing
(?) Be+S+V-ing?
Present perfect
(+)S+have/ has+PP
(-) S +have/has+not+PP
(?) Have/Has+S+PP?
Present Propressive Perfect
(+) S +have/has+ been+V-ing
(-) S +have/has+not+been+V-ing
(?) Have/Has+S+been+V_ing?
Past Simple
(+) S+V(ed/V3)
(-) S+did+not+V
(?) Did+S+V?
Past Progessive
(+)S+was/were+V-ing
(-) S+was/were+not+V-ing
(?) Was/Were+S +V-ing?
Past Perfect
(+) S +had+V(ed/V3)
(-) S+had+not+V(ed/V3)
(?) Had+S+ V(ed/V3)?
Past Progessive perfect
(+)S+had+been+V-ing
(-) S +had+not+been+V-ing
(?) Had+S+been+V-ing?
Future simple
(+) S+will+V
(-) S+won't+V
(?) Will+S+V?
Future progessive
(+) S+will+be+V-ing
(-) S+won't+be+V-ing
(?) Will+S+be+Ving?
Future Perfect
(+) S+will+have+V(ed/V3)
(-) S+won't+have+V(ed/V3)
(?) Will+S+have+V(ed/V3)
Future Progressive
(+) S+will+have+been+V-ing
(-) S+won't+have+been+V-ing
(?) Will+S+have+been+V-ing?
Cấu trúc so sánh bạn tự tìm nha
Xin lỗi tại mình ko đủ thời gian để trả lời hết
Và Công thức rất nhiều ko thể nào mà viết ra đc nên bạn hãy sưu tầm nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK