2. are - are
=> Chủ ngữ là "we" -> động từ tobe chia "are"
3. Is - is
=> Chủ ngữ là "that boy" là số ít -> động từ tobe chia "is"
4. are - am
=> You + are ; I + am
5. is - is
=> dictionary số ít -> động từ tobe chia "is"
6. is - is
=> a map là số ít -> động từ tobe chia "is"
7. Are - are - are
=> They + are
8. Are - are
=> These books là số nhiều -> động từ tobe chia "are"
9. Is - isn't
=> she + is
10. Is - is
=> book: một quyển sách là số ít -> động từ tobe chia "is"
11. is
=> this book là số ít -> động từ tobe chia "is"
12. are
=> They + are
13. Is - is
=> He + is
14. am
=> I + am
15. Is - isn't
=> She + is
16. is
=> My mobile phone là số ít -> động từ tobe chia "is"
17. is
=> My Math teacher là số ít -> động từ tobe chia "is"
18. is
=> beer là danh từ không đếm được số ít -> động từ tobe chia "is"
19. are
=> parents là số nhiều -> động từ tobe chia "are"
20. am
=> I + am
2. Are/ are
3. Is/ is
4. Are/ am
5. Is/ is
6. Is/ is
7. Are/ are/ are
8. Are/ are
9. Is / is
10. Is / is
11. Is
12. Are
13. Is/ is
14. Am
15. Is/ is
16.is
17. Is
18. Is
19. Are
20. Am
I + am
He/ she/ it + V(s,es)
You/ we/ they + are
This + is + danh từ số ít
These + are + danh từ số nhiều
These + is + danh từ số ít
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK