Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Complete each of the following sentences with the correct...

III. Complete each of the following sentences with the correct tense of verbs (present simple, present perfect, past simple) 1. Mr. and Mrs. Phuong (offer)

Câu hỏi :

Điên từ thích hopej ạ

image

Lời giải 1 :

ミ★#𝐭𝐡𝐮̛ 𝐠𝐮̛̉𝐢✿‿

1. Mr. and Mrs. Phuong have offered free meals for the poor in Ha Noi so far.

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành 

⇒ Dấu hiệu nhận biết : So far = Until now = Up to now = Up to the present : Cho đến bây giờ

2. We cleaned up the dirty streets in our area last Sunday.

Giải thích : 

⇒ Thì quá khứ đơn

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Last Sunday : Chủ Nhật tuần trước

3. Have you ever recycled things, such as bottles or paper ?

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành 

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Ever : đã từng

4. My sister tutors children from poor families twice a week.

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại đơn

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Twice a week : Hai lần một tuần

5. Did you provide evening classes for sixty children last summer ?

Giải thích : 

⇒ Thì quá khứ đơn

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Last summer : Mùa hè trước

6. I think Mr.Quang has donated blood several times.

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Several times

7. Has Tom participated in 'Green Summer' programme before ?

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Before : Trước đây

8. They didn't start the community garden project in 2012.

Giải thích : 

⇒ Thì quá khứ đơn

⇒ Dấu hiệu nhận biết : In 2012 : Vào năm 2012

9. Do your friends sing for the elderly people every Sunday ?

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại đơn

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Every Sunday : Mỗi chủ nhật

10.  The teacher hasn't fisnished painting the mural over graffiti yet.

Giải thích : 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành

⇒ Dấu hiệu nhận biết : Yet : Chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

                                                    ~Chúc bạn học tốt~

Thảo luận

-- xịn ta
-- ủa chui đâu ra z
-- chui từ hần soi ra

Lời giải 2 :

1. have offered

2. cleaned

3. Have .... recycled

4. tutors

5.provided

6.has donated 

7. Will..... participate

8.didn't start

9. Does... sing

10. haven't finished

@munzsayhi

Ko biết giải thích sao nữa nhưng

có have hoặc has là câu hiện tại hoàn thành nó có dấu hiệu thì nhận biết được đó ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK