51. re'quirements (n): sự cần thiết (trước đó là the main -> cần noun)
52. 'bravery (n): sự dũng cảm (trước đó là his -> sau điền noun)
53. bene'ficial (adj): có lợi (trước đó là will certainly be -> cần adj)
54. re'sistant (adj): chống lại (trước là is, sau là to) => tobe resist to = chống lại
55. unem'ployment (n): thất nghiệp (humm, câu này mình cũng không rõ nhưng mình sẽ ghi noun vì trước đó là một tính từ và cả tiền tố -un vì nó khá hợp lý)
56. in'valid (adj): không hợp lệ (vì ông ấy phải rời nước ngay vì hộ chiếu không hợp lệ), có is ở trước -> adj
57. advan'tageous (adj): lợi ích (có can be đằng trước), tobe advantageous to sth: có lợi cho cái gì
58. unin'tentional (adj): không chủ đích, chọn adj vì có was đằng trước, cho thêm tiền tố -un vì nó trái với từ gốc in'tentional (adj): có chủ đích
59. accu'sations (n): cáo buộc, điền noun vì có adj numerous đằng trước, chia số nhiều vì có were -> numerous accusations against = vô vàn cáo buộc chống lại
60. 'seasonal (adj): theo mùa, điền adj vì sau đó có noun job, dù ở trước có good thì seasonal cũng cùng bổ nghĩa cho job
Bạn không hiểu gì bảo mình nhé! Vote mình câu trả lời hay nhất nha <3
1. requirement
2. braveness
3. benificial
4. resistant
5. employ
6. unvalidable
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK