Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 có ai giúp em với ạ em đang cần gấp...

có ai giúp em với ạ em đang cần gấp lắm Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the word in block capitals. (10pts) 51. Experience, flexibilit

Câu hỏi :

có ai giúp em với ạ em đang cần gấp lắm Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the word in block capitals. (10pts) 51. Experience, flexibility and involvement are the main .................... (REQUIRE) of employers nowadays. 52. Tom stood in defence of the woman who was attacked by a mugger. He was later praised and awarded for his .............. (BRAVE). 53. The introduction of the tax relief will certainly be .............. (BENEFIT) to large exporters. 54. Doctors claim that the new virus is .............. (RESIST) to any kind of treatment. 55. “Rising .............. (EMPLY) may lead to more strikes” – said one MP. 56. I’m sorry sir. You will have to leave the country immediately. Your passport is .............. (VALID). 57. They say that breathing pure oxygen can be .............. (ADVANTAGE) to your health. 58. My participation in the TV documentary was .............. (INTENTION). I had no idea a film was being shot. 59. There were numerous .............. (ACCUSE) against the man but none of them was supported by credible evidence. 60. Most students hope to find a good .............. (SEASON) job during summer holiday.

Lời giải 1 :

51. re'quirements (n): sự cần thiết (trước đó là the main -> cần noun)

52. 'bravery (n): sự dũng cảm (trước đó là his -> sau điền noun)

53. bene'ficial (adj): có lợi (trước đó là will certainly be -> cần adj)

54. re'sistant (adj): chống lại (trước là is, sau là to) => tobe resist to = chống lại

55. unem'ployment (n): thất nghiệp (humm, câu này mình cũng không rõ nhưng mình sẽ ghi noun vì trước đó là một tính từ và cả tiền tố -un vì nó khá hợp lý)

56. in'valid (adj): không hợp lệ (vì ông ấy phải rời nước ngay vì hộ chiếu không hợp lệ), có is ở trước -> adj

57. advan'tageous (adj): lợi ích (có can be đằng trước), tobe advantageous to sth: có lợi cho cái gì

58. unin'tentional (adj): không chủ đích, chọn adj vì có was đằng trước, cho thêm tiền tố -un vì nó trái với từ gốc in'tentional (adj): có chủ đích

59. accu'sations (n): cáo buộc, điền noun vì có adj numerous đằng trước, chia số nhiều vì có were -> numerous accusations against = vô vàn cáo buộc chống lại

60. 'seasonal (adj): theo mùa, điền adj vì sau đó có noun job, dù ở trước có good thì seasonal cũng cùng bổ nghĩa cho job

Bạn không hiểu gì bảo mình nhé! Vote mình câu trả lời hay nhất nha <3

Thảo luận

-- vào nhóm k ko ạ?
-- kê bạn, mình request đây

Lời giải 2 :

1. requirement

2. braveness

3. benificial

4. resistant

5. employ 

6. unvalidable

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK