Chủ Động
Hiện tại đơn
V(s/-es)
am/is/are + P2
He delivers chicken every evening. → Chicken is delivered every evening.
Hiện tại tiếp diễn
am/is/are + V-ing
am/is/are + being + P2
He is asking me a lot of questions. → I am being asked a lot of questions
Hiện tại hoàn thành
have/has + P2
have/has + been + P2
I have cooked dinner. → The dinner has been cooked
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Have/has + been + V-ing
Have/has + been + being + P2
I have been reading that book -> That book has been being read
Quá khứ đơn
V-ed/d ( BQT)
was/were + P2
My mother wrote a book. → The book was written by my mother.
Quá khứ tiếp diễn
was/were + V-ing
was/were + being + P2
My brother was doing his homework. → My brother’s (His) homework was being done.
Quá khứ hoàn thành
had + P2
had + been + P2
They had held a party for her birthday. → A party had been held for her birthday.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Had + been +
V-ing
Had+ been + being + P2
I had been doing the job -> The job had been being done
Tương lai đơn
Will + V
will+ be + P2
I will bring food for the picnic. → The food for the picnic will be brought by me.
Tương lai gần
Be(am,is,are) + going to +V
Is/are + going to + be + P2
She is going to visit an old school -> An old school is going to be visited
Tương lai hoàn thành
Will have + P2
Will have + been + P2
I will have bought this book -> This book will have been bought
Modal verbs
can/may/must… + V
can/may/must… + be + P2
Nam can answer this question. → This question can be answered by Nam.
Cấu trúc với have/ has to
have/has to + V
have/ has to + be + P2
You have to finish all your homework quickly. → All your homework has to be finished quickly.
MK thấy bn bảo k giỏi Anh nên chỉ cho thế này thôi
Nếu cần thêm thì ib mk nha
Thứ `1` : Hiện tại đơn ( present simple, nói về `1` hoạt động diễn ra thường xuyên, lập đi lập lại ), công thức:
`(+)`: S + v-infinite / s or es + ....
`(-)`: S + don't / doesn't + v-infinite + .....
`(?)`: Do / does + S + v-infinite + ...... ?
I, you, we, they + v-infinite / do(don't)
He, she, it + v-s or es / does(Doesn't )
Dấu hiệu: always, usually, everyday,....
Thứ `2`: Hiện tại tiếp diễn ( `1` việc đang diễn ra tại hiện tại ), công thức:
`(+)`: S + to be ( am , is, are ) + v-ing + ....
`(-)`: S + to be + not + v-ing + ......
`(?)`: To be + S + v-ing + .....
Dấu hiệu: now, at the moment, ....
I + am(not)
He, she, it + is(not)
You, we, they + are(not)
Thứ `3`: Quá khứ đơn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ), công thức:
`(+)`: S + V2 / ed + ....
`(-)`: S + didn't + v-infinite + ......
`(?)`: Did + S + v-infinite + .....
Dấu hiệu: last night, yesterday,....
Thứ `4`: Quá khứ tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ tại `1` thời điểm cụ thể ), công thức:
`(+)`: S + was / were + v-ing + .....
`(-)`: S + was / were + not + v-ing + .....
`(?)`: Was / were + S + v-ing + ..... ?
Dấu hiệu: last night at 9pm,.....
Thứ `5`: Hiện tại hoàn thành ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc và để lại hậu quả ), công thức:
`(+)`: S + have / has + V3 / ed + .....
`(-)` S + haven't / hasn't + V3 / ed + ......
`(?)`: Have / has + S +V3 / ed + ......
I, you, we, they + have / haven't
He, she, it + has / hasn't
Dấu hiệu: since, yet, already,....
Thứ `6` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc ), công thức:
`(+)`: S + have / has + been + v-ing + .....
`(-)`: S + have / has + not + been + v-ing + .....
`(?)`: Have / has + S + been + v-ing + ..... ?
Dấu hiệu: for 3 hours until now,....
Thứ `7`: Tương lai đơn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai ), công thức:
`(+)`: S + will + v-infinite + ....
`(-)`: S + will + not + v-ing + .....
`(?)`: Will + S + v-infinite + .... ?
Dấu hiệu: tomorrow, next week,....
Thứ `8`: Tương lai tiếp diễn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai tại thời điểm cụ thể ), công thức:
`(+)`: S + will + be + v-ing + ....
`(-)`: S + will + not + be + v-ing + ....
`(?)`: Will + S + be + v-ing + ....
Dấu hiệu: next week at 8pm....
Thứ `9`: Quá khứ hoàn thành ( `1` việc diễn ra trước `1` việc trong quá khứ), công thức:
`(+)`: S + had + V3 / ed + ....
`(-)`: S + had + not + V3 / ed + .....
`(?)`: Had + S + V3 / ed + ...... ?
Thứ `10` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, công thức:
`(+)`: S + had + been + v-ing + ....
`(-)`: S + had + not + been + v-ing + .....
`(?)`: Had + S + been + v-ing + .....
Thứ `11` Tương lai hoàn thành
`(+)` S + will + have + Vpp + ........
`(-)` S + will + not + have + Vpp + ......
`(?)` Will + S + have + Vpp + ........?
Thứ `12`: Tương lai hoàn thành tiếp diễn
`(+)` S + will + have + V-ing + ........
`(-)` S + will + not + have + V-ing + ......
`(?)` Will + S + have + V-ing + ........?
Thứ `13`: tương lai gần
`(+)` S + tobe ( am / is / are ) + going to + V + ......
`(-)` S + to be + not + going to + v-infinite + .....
`(?)` To be + S + going to + v-infinite + .....?
Đây là `13` thì mà mình biết được. Chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK