Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Detroit is renowned for the __________ of cars. PRODUCE...

1. Detroit is renowned for the __________ of cars. PRODUCE 2. If you make a good ___________ at the interview, you will get the job. IMPRESS 3. Teaching and

Câu hỏi :

1. Detroit is renowned for the __________ of cars. PRODUCE 2. If you make a good ___________ at the interview, you will get the job. IMPRESS 3. Teaching and medicine are more than __________, they're professions. OCCUPY 4. My history teacher has a vast ___________ of past events. KNOW 5. You are never too old to go to college and gain some ___________ QUALIFY 6. My greatest __________ was graduating from the university. ACHIEVE 7. The weatherman said there is a strong ___________ of rain today. POSSIBLE 8. Some old laws are no longer ___________ EFFECT 9. Athens is___________ for its ancient buildings. FAME 10. He was caught shoplifting so now he has a ___________ record. CRIME 11. Despite her severe _________, she fulfilled her goals in life. DISABLE 12. Being ___________ is the worst thing that can happen to someone. EMPLOY 13. If you buy presents in the summer your ___________ can be very high. SAVE 14. Due to the pilot's __________, the copilot managed to land safely. GUIDE 15. It's important to also see the less_________ sides of the job. DESIRE

Lời giải 1 :

`1.` production
`->` mạo từ `+` noun
`-` production(n): sự sản xuất
`2.`impression
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` impression(n): ấn tượng, cảm giác
`3.` occupations
`->` noun làm O
`-` more `+` danh từ đếm được số nhiều
`-` occupation(n): sự chiếm đóng, nghề nghiệp
`4.` knowledge
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` knowledge(n): kiến thức, sự hiểu biết
`5.` qualification
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` qualification(n): bằng cấp
`6.` achievement
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` achievement(n): thành tích
`7.` possibility
`->`  adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` possibility(n): khả năng
`8.` effective
`->` be `+` adj
`-` effective(adj): có hiệu lực
`9.` famous
`->` be `+` adj
`-` famous(adj): nổi tiếng
`10.` criminal
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` criminal(adj): phạm pháp
`11.` disablement
`->`  adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` disablement(n): sự tàn tật, sự bất lực
`12.` unemployable
`->` be `+` adj
`-` unemployable(adj): không có việc làm, không thể làm việc được
`13.` savings
`->` tính từ sở hữu `+` noun
`-` savings(n): tiền tiết kiệm
`14.` guidance
`->` danh từ sở hữu `+` noun
`-` guidance(n): sự hướng dẫn
`15.` desirable
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` desirable(adj): đáng khát khao

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK