Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Viết dạng Ving cho các động từ trong khung...

I. Viết dạng Ving cho các động từ trong khung ( dùng quy tắc thêm Ing) 1. ask 2. begin 3. behave 4. close 5. come 6. cut 7. forget 8. get 9. go 10. live 11. l

Câu hỏi :

I. Viết dạng Ving cho các động từ trong khung ( dùng quy tắc thêm Ing) 1. ask 2. begin 3. behave 4. close 5. come 6. cut 7. forget 8. get 9. go 10. live 11. look 12. make 13. play 14. please 15. put 16. raise 17. read 18. ride 19. ring 20. run 21. set 22. shop 23. stay 24. study 25. swim 26. take 27. think 28. try 29. win 30. write Cook/ cooking (thêm ing) Drive/ driving ( bỏ e thêm ing) Stop/ stopping ( quy tắc 111) sic  ____________________________________________________________ _ Cook/ dinner watch/ TV  III. Đặt câu hỏi cho các câu sau bằng thì hiện tại tiếp diễn (tobe + Ving) 39. What/ you/ do? …………………………………………………………………………………………… 40. You/ learn/ French/ at school? …………………………………………………………………………………………… 41. It/ rain? …………………………………………………………………………………………… 42. They/ sing/ together? …………………………………………………………………………………………… 43. Why/ they/ shout? …………………………………………………………………………………………… 44. What/ he wait/ for? …………………………………………………………………………………………… IV. Chuyển các câu sau sang thể nghi vấn. 45. Our cousin is learning French. ………………………………………………………………………………………….... 46. My sister is leaving her boyfriend. …………………………………………………………………………………………… 47. You are working very hard. …………………………………………………………………………………………… 48. Our aunt is selling her car. …………………………………………………………………………………………… 49. I’m looking for my glasses. …………………………………………………………………………………………… 50. We are eating ice – cream. …………………………………………………………………………………………… 51. Our kids are playing outside. …………………………………………………………………………………………… 52. I’m brushing my teeth at the moment. …………………………………………………………………………………………… III. Dịch các câu sau sang Tiếng Anh 53. Có mười hai chiếc mũ bảo hiểm màu tím ở trên giá sách của bạn phải không? (helmet: mũ bảo hiểm) __________________________________________________________________________________ 54. Có một siêu thị rất hiện đại ở phía sau nhà của các bạn phải không? __________________________________________________________________________________ 55. Anh trai của họ không bao giờ nấu các bữa ăn cho gia đình họ phải không? __________________________________________________________________________________ 56. Bố mẹ tôi đang làm việc ở trong vườn trong khi chị tôi đang viết một lá thư. __________________________________________________________________________________ 57. Những con chó màu xám này thích tôi rất nhiều(thích tôi lắm). __________________________________________________________________________________ 58. Khi tôi đang lau nhà thì bạn của tôi gọi tôi ở phía trước nhà tôi (call: gọi) __________________________________________________________________________________ 59. Đây là những cuốn từ điển cũ của tôi. __________________________________________________________________________________ 60. Anh của tôi đang tổ chức sinh nhật của anh ấy ở trong vườn hôm nay. __________________________________________________________________________________ 61. Những người phụ nữ già kia đang đi du lịch với gia đình của họ. __________________________________________________________________________________ 62. Những thằng bé nghịch ngợm kia đang đá bóng ở trên phố phía trước nhà của chúng ta.(naughty: nghịch ngợm street: phố) __________________________________________________________________________________ 63. Những người bạn cũ của anh ấy có thường xuyên thăm bạn bè của họ không? __________________________________________________________________________________ 64. Mẹ của chúng tôi đang nói chuyện với bạn của bà trên điện thoại ở trong bếp. __________________________________________________________________________________ 65. Trong khi mẹ tôi đang đi xe đạp thì bố tôi đang đá bóng ở trong công viên gần nhà tôi. __________________________________________________________________________________ 66. Em gái của tôi đang không tắm bằng vòi hoa sen những ngày này. __________________________________________________________________________________ 67. Những cô gái gầy kia không thường xuyên ăn đồ ăn nhanh ở nhà hàng này.(at this restaurant: ở nhà hàng này)

Lời giải 1 :

I.

1. ask `→` asking (thêm "ing" như thường)

2. begin `→` beginning (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

3. behave `→` behaving (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

4. close `→` closing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

5. come `→` coming (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

6. cut `→` cutting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

7. forget `→` forgetting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

8. get `→` getting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

9. go `→` going (không theo quy tắc nào)

10. live `→` living (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

11. look `→` looking (không theo quy tắc nào)

12. make `→` making (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

13. play `→` playing (không theo quy tắc)

14. please `→` pleasing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

15. put `→` putting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

16. raise `→` raising (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

17. read `→` reading (không theo quy tắc)

18. ride `→` riding (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

19. ring `→` ringing (không theo quy tắc)

20. run `→` running (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

21. set `→` setting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

22. shop `→` shopping (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

23. stay `→` staying (không theo quy tắc)

24. study `→` studying (không theo quy tắc)

25. swim `→` swimming (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

26. take `→` taking (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

27. think `→` thinking (không theo quy tắc) 

28. try `→` trying (không theo quy tắc)

29. win `→` winning (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")

30. write `→` writing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)

III.

`39.` What are you doing ?

`40.` Are you learning French at school?

`41.` Is it raining?

`42.` Are they singing together?

`43.` Why are they shouting ?

`44.` What is he waiting for?

`→` Cấu trúc chung:

Thì Hiện tại tiếp diễn thể nghi vấn : Be + S + V_ing + O?

IV:

`45.` Is their cousin learning French?

`46.` Is your sister leaving her boyfriend?

`47.` Are you working very hard?

`48.` Is their aunt selling her car?

`49.` Are you looking for your glasses?

`50.` Are they eating ice-cream?

`51.` Are their kids playing outside?

`52.` Are you brushing my teeth at the moment?

`→` Cấu trúc chung:

Thì Hiện tại tiếp diễn thể nghi vấn : Be + S + V_ing + O?

III.

`53.` Are there twelve purple helmets on your bookshelf?

`54.` Is there a very modern supermarket in the back of your house?

`55.` Does their brother never cooks meals for their family right?

`56.` My parents are working in the garden while my sister is writing a letter.

`57.` These gray dogs like me a lot (like me a lot).

`58.` I was cleaning the house when my friend called me in front of my house.

`59.` These are my old dictionaries.

`60.` My brother is celebrating his birthday in the garden today.

`61.` Those old women are traveling with their families.

`62.` Those naughty boys are playing soccer on the street in front of our house.

`63.` How often do his old friends visit their friends?

`64.` Our mother are talking to her friend on the phone in the kitchen.

`65.` While my mother was riding her bike, my father was playing soccer in the park near my house.

`66.` My sister is not showering these days.

`67.` Those skinny girls don't often eat fast food at this restaurant.

                  $\text{#Alice}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.Viết dạng V-ing cho các động từ trong khung ( dùng quy tắc thêm ing ) 

1.asking ; 2.begining ;3behaving ; 4.closing ; 5.coming ;6 cutting ;7.forgeting ; 8.getting ; 9. going 

10. living ; 11. looking ; 12.making ; 13.playing ; 14.pleasing ; 15.putting ; 16.raising 17.reading ; 18.riding ;19.ringing ; 20.running ; 21.setting;22.shopping ; 23.staying ; 24 studying ; 25.swimming 

26.taking ; 27.thinking ; 28.trying ;29.winning ; 30,writing 

III. Đặt câu hỏi cho các câu sau bằng thì hiện tại tiếp diễn (tobe + Ving) : 

39.What are you doing ? 

40.Are you learning French at school ? 

41.Is is raining ?

42.Are they singing together ? 

43.Why are they shouting ? 

Cấu trúc : Is/am/are+S+V-ing

IV.Chuyển các câu sau sang thể nghi vấn : 

45. Our cousin isn't learning French 

46. My sister isn;t leaving her boyfriend . 

47.You aren't working very hard .

48.Our aunt isn't selling her car.

49.I am not looking for my glasses 

50.We aren't eating ice-cream . 

51.Our kids aren't playing outside .

52. I am not brushing my teeth at the moment . 

Mk chỉ lm đc cho bn từng này thôi nha . Thông cảm ạ ><

@Blinklovebp

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK