I.
1. ask `→` asking (thêm "ing" như thường)
2. begin `→` beginning (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
3. behave `→` behaving (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
4. close `→` closing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
5. come `→` coming (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
6. cut `→` cutting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
7. forget `→` forgetting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
8. get `→` getting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
9. go `→` going (không theo quy tắc nào)
10. live `→` living (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
11. look `→` looking (không theo quy tắc nào)
12. make `→` making (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
13. play `→` playing (không theo quy tắc)
14. please `→` pleasing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
15. put `→` putting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
16. raise `→` raising (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
17. read `→` reading (không theo quy tắc)
18. ride `→` riding (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
19. ring `→` ringing (không theo quy tắc)
20. run `→` running (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
21. set `→` setting (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
22. shop `→` shopping (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
23. stay `→` staying (không theo quy tắc)
24. study `→` studying (không theo quy tắc)
25. swim `→` swimming (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
26. take `→` taking (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
27. think `→` thinking (không theo quy tắc)
28. try `→` trying (không theo quy tắc)
29. win `→` winning (gấp đôi âm cuối và thêm "ing")
30. write `→` writing (bỏ "e" và thêm đuôi ing)
III.
`39.` What are you doing ?
`40.` Are you learning French at school?
`41.` Is it raining?
`42.` Are they singing together?
`43.` Why are they shouting ?
`44.` What is he waiting for?
`→` Cấu trúc chung:
Thì Hiện tại tiếp diễn thể nghi vấn : Be + S + V_ing + O?
IV:
`45.` Is their cousin learning French?
`46.` Is your sister leaving her boyfriend?
`47.` Are you working very hard?
`48.` Is their aunt selling her car?
`49.` Are you looking for your glasses?
`50.` Are they eating ice-cream?
`51.` Are their kids playing outside?
`52.` Are you brushing my teeth at the moment?
`→` Cấu trúc chung:
Thì Hiện tại tiếp diễn thể nghi vấn : Be + S + V_ing + O?
III.
`53.` Are there twelve purple helmets on your bookshelf?
`54.` Is there a very modern supermarket in the back of your house?
`55.` Does their brother never cooks meals for their family right?
`56.` My parents are working in the garden while my sister is writing a letter.
`57.` These gray dogs like me a lot (like me a lot).
`58.` I was cleaning the house when my friend called me in front of my house.
`59.` These are my old dictionaries.
`60.` My brother is celebrating his birthday in the garden today.
`61.` Those old women are traveling with their families.
`62.` Those naughty boys are playing soccer on the street in front of our house.
`63.` How often do his old friends visit their friends?
`64.` Our mother are talking to her friend on the phone in the kitchen.
`65.` While my mother was riding her bike, my father was playing soccer in the park near my house.
`66.` My sister is not showering these days.
`67.` Those skinny girls don't often eat fast food at this restaurant.
$\text{#Alice}$
I.Viết dạng V-ing cho các động từ trong khung ( dùng quy tắc thêm ing )
1.asking ; 2.begining ;3behaving ; 4.closing ; 5.coming ;6 cutting ;7.forgeting ; 8.getting ; 9. going
10. living ; 11. looking ; 12.making ; 13.playing ; 14.pleasing ; 15.putting ; 16.raising 17.reading ; 18.riding ;19.ringing ; 20.running ; 21.setting;22.shopping ; 23.staying ; 24 studying ; 25.swimming
26.taking ; 27.thinking ; 28.trying ;29.winning ; 30,writing
III. Đặt câu hỏi cho các câu sau bằng thì hiện tại tiếp diễn (tobe + Ving) :
39.What are you doing ?
40.Are you learning French at school ?
41.Is is raining ?
42.Are they singing together ?
43.Why are they shouting ?
Cấu trúc : Is/am/are+S+V-ing
IV.Chuyển các câu sau sang thể nghi vấn :
45. Our cousin isn't learning French
46. My sister isn;t leaving her boyfriend .
47.You aren't working very hard .
48.Our aunt isn't selling her car.
49.I am not looking for my glasses
50.We aren't eating ice-cream .
51.Our kids aren't playing outside .
52. I am not brushing my teeth at the moment .
Mk chỉ lm đc cho bn từng này thôi nha . Thông cảm ạ ><
@Blinklovebp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK