Ở những câu này dùng các thì sau:
- Hiện tại đơn:
(+)S + V(nguyên mẫu/s/es )
(-) S + don't/doesn't + V(nguyên mẫu)
(?) Do/ Does + S + V (nguyên mẫu)
+ Dùng để diễn tả một thói quen, sở thích, hành động được lặp đi lặp lại, một chân lý, sự thật hiển nhiên
+ Dấu hiệu nhận biết: often, usually, sometimes, always, every,......(các trạng từ chỉ tần suất)
- Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + tobe + Ving
(-) S + tobe + not + Ving
(?)Tobe + S + Ving ?
+ Diễn tả một sự việc đang xảy ra, tạm thời
+ Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, at this time
11. smells (một sự thật)
12. rains (có "often")
13 like (một sự thật)
14 educates (một sự thật) (this school: số ít nên thêm /s/)
15 Does your local hospital have? (Một câu hỏi về sự thật)
16 eat _ isn't (một thói quen _ một sự thật)
17 makes (một sự thật)
18 talks (có "usually")
19 like _ sings (một sự thật, sở thích)
20 want (một sự thật)
21 am reading (hành động đang diễn ra)
22 works (một sự thật)
23 are seeing
24 are young speaking
25 don't know (một sự thật)
26 comes (câu điều kiện loại 1)
27 likes (một sự thật, sở thích)
28 does ... have?
29 does Mary do?
30 goes (một sự thật)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK