Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ...

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: Siêng năng, dũng cảm, lạc quan, bao la, chậm chạp, đoàn kết câu hỏi 2694738 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: Siêng năng, dũng cảm, lạc quan, bao la, chậm chạp, đoàn kết

Lời giải 1 :

  Những tù đồng nghĩa với : Siêng năng : cần cù ; .....

 dũng cảm : gan dạ , mạnh bạo , bạo gan, ....  

 lạc quan : yêu đời ,..... 

bao la : mênh mông , rộng lớn , ...... 

chậm chạp : lề mề , lâu la , .... 

đoàn kết : bao dung , che trở , ....  

 

Từ trái nghĩa với các từ :

siêng năng : lười biếng

 dũng cảm : nhát gan 

 lạc quan :tự ti 

 bao la : nhỏ bé 

 chậm chạp : nhanh nhẹn

 đoàn kết : chia rẽ

       

  

         

Thảo luận

Lời giải 2 :

Từ đồng nghĩa với các từ :

`-` siêng năng : chăm chỉ 

`-` dũng cảm : gan dạ

`-` lạc quan : vui vẻ

`-` bao la :  mênh mông

`-` chậm chạp: lề mề

`-` đoàn kết : kết đoàn

Từ trái nghĩa với các từ :

`-` siêng năng : lười biếng

`-` dũng cảm : nhút nhát

`-` lạc quan : bi quan

`-` bao la : hẹp hòi

`-` chậm chạp : nhanh 

`-` đoàn kết : chia rẽ

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK