1. Be
→ at the weekend là dấu hiệu của thì HTĐ
2. doesn't study
→ on Friday là dấu hiệu của thì HTĐ
→ She là danh từ số ít
3. are not / aren't
→ My students là danh từ số nhiều
4. has
→ He là danh từ số ít
5. have
→ usually là dấu hiệu của thì HTĐ
6. Does she live
→ she là danh từ số ít
7. are
→ children là danh từ số nhiều
8. works
→ my sister là danh từ số ít
9. likes
→ dog là danh từ số ít
10. lives
→ she là danh từ số ít
100% mình tự làm xin 5* + ctlhn
@Nhi
`1.` am
`2.` doesn't study
`3.` aren't
`4.` has
`5.` have
`6.` Does (she) live
`7.` are
`8.` works
`9.` likes
`10.` lives
---------------
`-` Thì HTĐ: DHNB gồm: always, usually, often, sometimes,...
`+` Với động từ thường:
$(+)$ S + V(s/es).
$(-)$ S + do/ does + not + V_inf.
$(?)$ Do/ Does + S + V_inf?
`+` Với động từ tobe:
$(+)$ S + is/ am/ are + ...
$(-)$ S + is/ am/ are + not + ...
$(?)$ Is/ Am/ Are + S + ...?
`+` I/ We/ You/ They + V_inf.
`+` He/ She/ It + Vs/ Ves.
`+` I + am.
`+` You/ We/ They + are.
`+` He/ She/ It + is.
--------------
$@haanx2$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK