Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 1 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các...

1 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ đã cho. a. Cần cù b. Hiền lành c. Hạnh phúc d. Thành công 2Chia các từ sau thành 2 nhóm, gọi tên từng nhóm: may mắ

Câu hỏi :

1 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ đã cho. a. Cần cù b. Hiền lành c. Hạnh phúc d. Thành công 2Chia các từ sau thành 2 nhóm, gọi tên từng nhóm: may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi. 3Gạch chân những từ không cùng nhóm trong dãy từ sau: a. Mét, phút, hòn, thùng, lít, mớ. b. Chớp, niềm vui, cơn bão, cơn gió, tiếng sấm. c. Núi, biển, hoa, bàn, mây, rau. d. Sự sợ hãi, nỗi lo, hạnh phúc, phong tục. Em hãy cho biết các từ còn lại trong từng dãy có điểm gì giống nhau. 4Xác định từ loại của những từ được gạch chân sau: a. Mỗi thành công của chúng ta đều có bao mồ hội, nước mắt. b. Tôi sẽ thành công nếu tôi cố gắng. c. Mọi buồn vui rồi cũng sẽ qua đi. 5Chia các động từ dưới đây thành 2 nhóm: ĐT chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái: - Ngồi , trách, mắng, trưởng thành, trao đổi, mất, nuôi, kìm hãm, biết, tồn tại, mếu, hét, ghen, tấn công, giấu, giận, mơ ước.

Lời giải 1 :

a) từ đồng nghĩa : siêng năng

từ trái nghĩa : lười biếng 

b) từ đồng nghĩa : hiền hậu 

từ trái nghĩa : độc ác 

c) từ đồng nghĩa : sung sướng

từ trái nghĩa : bất hạnh 

d) từ đồng nghĩa : thành đạt

từ trái nghĩa : thất bại 



2 . may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi.

Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi . 

Tính từ chỉ trạng thái  : thích thú , may mắn .



3 . a) từ không cùng looại : hòn

b) từ không cùng loại : niềm vui

c ) từ không cùng loại : bàn

d) từ không cùng loại : phong tục 

điểm giống nhau :

Ở câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài . 

Ở câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên .

Ở câu c các từ còn lại đều chỉ những sự vật có trong tự nhiên .

Ở câu d các từ còn lại đều chỉ trạng thái của con người .



4 . a) thành công ở đây là danh từ .

    b) thành công ở đây là động từ

   c ) buồn vui ở đây là danh từ 

Thảo luận

-- xin hay nhất

Lời giải 2 :

a) từ đồng nghĩa : siêng năng

từ trái nghĩa : lười biếng 

b) từ đồng nghĩa : hiền hậu 

từ trái nghĩa : độc ác 

c) từ đồng nghĩa : sung sướng

từ trái nghĩa : bất hạnh 

d) từ đồng nghĩa : thành đạt

từ trái nghĩa : thất bại 

2 . may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi.

Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi . 

Tính từ chỉ trạng thái  : thích thú , may mắn .

3 . a) từ không cùng looại : hòn

b) từ không cùng loại : niềm vui

c ) từ không cùng loại : bàn

d) từ không cùng loại : phong tục 

điểm giống nhau :

Ở câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài . 

Ở câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên .

Ở câu c các từ còn lại đều chỉ những sự vật có trong tự nhiên .

Ở câu d các từ còn lại đều chỉ trạng thái của con người .

4 . a) thành công ở đây là danh từ .

    b) thành công ở đây là động từ

   c ) buồn vui ở đây là danh từ .

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK