a) từ đồng nghĩa : siêng năng
từ trái nghĩa : lười biếng
b) từ đồng nghĩa : hiền hậu
từ trái nghĩa : độc ác
c) từ đồng nghĩa : sung sướng
từ trái nghĩa : bất hạnh
d) từ đồng nghĩa : thành đạt
từ trái nghĩa : thất bại
2 . may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi.
Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi .
Tính từ chỉ trạng thái : thích thú , may mắn .
3 . a) từ không cùng looại : hòn
b) từ không cùng loại : niềm vui
c ) từ không cùng loại : bàn
d) từ không cùng loại : phong tục
điểm giống nhau :
Ở câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài .
Ở câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên .
Ở câu c các từ còn lại đều chỉ những sự vật có trong tự nhiên .
Ở câu d các từ còn lại đều chỉ trạng thái của con người .
4 . a) thành công ở đây là danh từ .
b) thành công ở đây là động từ
c ) buồn vui ở đây là danh từ .
chúc bạn học tốt nhá!....
1
a) đồng nghĩa với từ Cần cù : -chịu khó,chăm chỉ,siêng năng,....
-trái nghĩa với từ Cần cù : lười biếng,vô dụng , lười nhát,...
b) đồng nghĩa với từ Hiền lành; hiền hậu ,ngoan hiền ,hiền từ
-trái nghĩa với từ Hiền lành; hung dữ ,dữ tợn,bạo lực,....
c)đồng nghĩa với từ Hạnh phúc; sung sướng ,yêu thương,....
-trái nghĩa với từ Hạnh phúc; bất hạnh,khổ sở,....
d)đồng nghĩa với từ thành công; thành đạt,.....
-trái nghĩa với từ thành công; thất bại,....
2 .
Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi .
Tính từ chỉ trạng thái : thích thú , may mắn .
3 . a. Mét, phút, hòn, thùng, lít, mớ.
- từ không cùng loại :hòn
b) Chớp, niềm vui, cơn bão, cơn gió, tiếng sấm
-từ không cùng loại ;niền vui
c) Núi, biển, hoa, bàn, mây, rau.
-từ không cùng loại ;bàn
d. Sự sợ hãi, nỗi lo, hạnh phúc, phong tục.
-từ không cùng loại;phong tục
Ở câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài .
Ở câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên .
Ở câu c các từ còn lại đều chỉ những sự vật có trong tự nhiên .
Ở câu d các từ còn lại đều chỉ trạng thái của con người .
4 . a) thành công ở đây là danh từ .
b) thành công ở đây là động từ
c ) buồn vui ở đây là danh từ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK