***Từ điạ phương
-hột vịt - trứng vịt
-thơm - dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ - bố
-má/ u/ bầm - mẹ
-chén/ tô - bát
-nón - mũ
-heo - lợn
-mô - đâu
-răng - sao/thế nào
-rứa - thế/thế à
-giời - trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
**biệt ngữ xã hội
2. Chầu = hiệp
3. Ngự bào = áo
4. Học vẹt = học thuộc lòng mà không hiểu vấn đề
5. Trầm = vua
6. Khanh = vua gọi các quan đại thần
7. Long thể = sức khỏe của vua
8. Ái khanh = người được vua yêu quý
9. Ngự thiện phòng = Nhà bếp của vua
10. Ngự thực = ăn
11. Hoàng tử = con vua
1. vô - vào
2. cọp - hùm - hổ
3. heo - lợn
4. tô - chén - bát
5. mùng - màn
6. tía - cha - ba - bố
7. kiếng - kính
8. vục - vứt
9. quả tắc - quả quất
10. bông - hoa
11. thơm - dứa
12. má - u - bầm - mẹ
13. mần - làm
14. nỏ - không
15. rầy - xấu hổ
16. rứa - thế
17. nhút - chẻo - nước mắm
18. ghe - thuyền
19. mô - ở đâu?
20. tê - kia
ngỗng , phao , gậy , trứng , trúng tủ , học gạo , quay bài , cóp bài , chuồn , ngự thiên , ngự bào , long thể ,1 lít , 1 củ , 1 chai.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK