* công thức thì Quá khứ Tiếp diễn (Past Continuous):
1. khẳng định:
S + was/were + V-ing
`@` trong đó: S (subject): chủ ngữ
V-ing: động từ thêm "-ing"
⇒ lưu ý: S = I/He/She/It + was
S = We/You/They + were
2. phủ định:
S + wasn't/weren't + V-ing
⇒ lưu ý: was not = wasn't
were not = weren't
3. nghi vấn:
- câu hỏi Yes/No question:
Was/Were + S + V-ing?
→ answer: Yes, S + was/were
No, S + wasn't/weren't
- câu hỏi WH-question:
WH-word + was/were + S + V-ing?
→ answer: S + was/were + S + V-ing +...
$#MintUwU$
Thì quá khứ tiếp diễn (the past continuous tense): dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
-Cấu trúc:
+Câu khẳng định:
*I/He/She/It và các chủ ngữ số ít + was + V-ing + O
*You/We/They và các chủ ngữ số nhiều + were + V-ing + O
Ví dụ: She was watching TV at 7 p.m yesterday. (Cô ấy đang xem TV lúc 7 giờ tối qua.)
+Câu phủ định:
*I/He/She/It và các chủ ngữ số ít + wasn't + V-ing + O
*You/We/They và các chủ ngữ số nhiều + weren't + V-ing + O
Ví dụ: I wasn't listening to the radio at 10 a.m yesterday morning (Tôi không nghe đài vào lúc 10 giờ sáng hôm qua)
+Câu nghi vấn:
*Was + I/He/She/It và các chủ ngữ số ít + wasn't + V-ing + O ?
*Were + You/We/They và các chủ ngữ số nhiều + V-ing + O ?
Ví dụ: Were you going to the market at 7 a.m yesterday morning? (Có phải bạn đang đi chợ lúc 7 giờ sáng hôm qua không)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK