Công thức
Khẳng định:
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Phủ định
Công thức
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Thì HTHT diễn tả 1 hđ diễn ra trg QK và còn tiếp diễn đến hiện tại
công thức: câu khẳng định S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
câu phủ định:
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
-Lưu ý
has not = hasn’t
have not = haven’t
câu nghi vấn:
Have/ has + S + V3?
+Yes, S + have/has + V3.
+No, S + haven’t/hasn’t + V3.
vs câu nghi vấn bắt đầu = wh: Wh- + have/ has + S + V3
Dấu hiệu nhận biết:
Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
Already:rồi
Before:trước đây
Ever:đã từng
Never:chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)
Since + mốc thời gian:từ khi (since 1990, since July,...)
Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ
cho cj xin 5 sao và ctlhn nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK