1. My grandfather buys some fruits at the supermarket.
Dịch: Ông của tôi mua trái cây tại siêu thị.
- Thì hiện tại đơn: He/she/it/N1 + Vs/es.
2. Hannah doesn't study French in the library. She's at home with her classmates.
Dịch: Hannah không học tiếng pháp tại thư viện, cô ấy ở nhà cùng với bạn bè trong lớp của mình.
- Thì hiện tại đơn: He/she/it/N1 + Vs/es.
3. She runs in the park.
Dịch: Cô ấy chạy bộ trong công viên.
- Thì hiện tại đơn: He/she/it/N1 + Vs/es.
4. My dog is eating now.
Dịch: Chú chó của tôi bây giờ đang ăn.
- Thì hiện tại tiếp diễn, dâu hiệu: now: bây giờ
- I + am
- He/she/it + is + V_ING
- You/we/they/Ns/es
5. What are you waiting for?
- Dịch: Bạn đang chờ đợi điều gì?
- Thì hiện tại tiếp diễn.
` EX 3 `
` HTTTD `
` ( + ) ` : S + be + V-ing
` ( - ) ` : S + be not + V-ing
` ( ? ) ` : Be + S + V-ing
` DHNB `
` + ` ) Now
` + ` ) At the moment
` + ` ) ảt present
` + ` ) look !
` + ` ) listen !
` + ` )...
` 1 ` : is buying
` 2 ` : isn't studying
` 3 ` : is running
` 4 `: is eating
` 5 `: are you waiting for
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK