Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 16) We never…………….... another country before. (visit) 17) She......................... a...

16) We never…………….... another country before. (visit) 17) She......................... a new car in 2011. (buy) 18) I'm sorry, but I...........................

Câu hỏi :

16) We never…………….... another country before. (visit) 17) She......................... a new car in 2011. (buy) 18) I'm sorry, but I........................... my homework. (forget) 19)............you.................. the game of chess? (win) 20) The girls........................ their lunch yet. (eat) 21) I.................my keys, so I can't open that door. (lose) 22) Columbus........................in the New World in 1492. (arrive) 23) Nina..........................her leg. She is still in hospital. (break) 24) He............................here all his life. (live) 25) Colin........................for Brazil this morning. (leave) Ex 4: Put the verbs into the correct tense (simple past or present perfect simple

Lời giải 1 :

16. have never visited

- HTHT: S have/has VPII

17. bought

- QKĐ: S Ved/c2

18. forgot

- QKĐ: S Ved/c2

19. Did you win

- QKĐ: Did S V?

20. haven't eaten

- HTHT: S have/has not VPII

21. have lost

- HTHT: S have/has VPII

22. arrived

- QKĐ: S Ved/c2

23. has broken

- HTHT: S have/has VPII

24. has lived

- HTHT: S have/has VPII

25. left

- QKĐ: S Ved/c2

Thảo luận

Lời giải 2 :

16. have never visited

never, before → HTHT

17. bought

in 2011 → QKĐ

18. forgot

Hành động đã xảy ra → QKĐ

19. Did, win

Hành động đã xảy ra → QKĐ

20. haven't eaten

yet → HTHT

21. lost

Hành động đã xảy ra → QKĐ

22. arrived

in 1492 → QKDD

23. broke

Hành động đã xảy ra → QKĐ

24. lived

Hành động đã xảy ra → QKĐ

25. left

Hành động đã xảy ra → QKĐ

*Cấu trúc thì quá khứ đơn:

(+) S + V_ed/ V2

(- ) S + didn't+ V_inf

(? ) Did + S + V_inf?

*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/ have + V_ed/ V3

(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3

(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK