1. You have more time than me (so sánh hơn với danh từ: S + V + more + N + than + S2)
2. She goes on foot to school (walk = go on foot: đi bộ)
3. I eat less chocolate than she does (so sánh ít hơn với danh từ: S + V + less/fewer + N + than + S2; chocolate là uncountable noun nên dùng less)
4. My elder brother has more books than me (so sánh hơn với danh từ)
5. Nam is the tallest in the class (No + singular noun + is + so sánh hơn + S + ....= S + so sánh nhất + ....)
6. She enjoys playing the guitar (like to V/V_ing = enjoy + V_ing: thích)
7. We are interested in playing football very much (enjoy + V_ing = tobe interested in s.th/V_ing: thích)
8. It takes me twenty minutes to walk to school (It + takes/took + s.one + time/money + to do s.th)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK