1. fishing, is
enjoy + V_ing
Điều hiển nhiên → HTĐ
2. will go
tomorrow → TLĐ
3. eating/ to eat, will cost
hate + V_ing/ to V
S + think + noun + will + V
4. living/ to live
like + V_ing/ to V
5. go
twice a week → HTĐ
6. will meet
S + think + noun + will + V
7. going/ to go
love + V_ing/ to V
8. lying/ to lie, reading/ to read
like + V_ing/ to V
love + V_ing/ to V
9. likes, being/ to be
Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
love + V_ing/ to V
10. collecting
enjoy + V_ing
11.watching/ to watch, will go
love + V_ing/ to V
weekend → TLĐ
12. doing/ to do
hate + V_ing/ to V
13. plays
once a week → HTĐ
14. will travel
In 2100 (thời gian trong tương lai) → TLĐ
*Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+) S + will + V_inf
(- ) S + won't + V_inf
(? ) Will + S + V_inf?
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK