Bài Làm :
$\text{Bài 1 :}$
`-` Từ láy bộ phận : Long lanh, khó khăn, vi vu, linh tinh, lấp lánh, nhỏ nhắn, bồn chồn
`-` Từ láy toàn bộ : Loang loáng, thoang thoảng, ngời ngời, hiu hiu
$\text{Bài 2 :}$
`-` Rào rào
`-` Lẩm bẩm
`-` Um tùm
`-` Nhỏ nhẻ
`-` Lạ lùng
`-` Chi chít
`-` Trong trẻo
`-` Ngoan ngoãn
`-` Lồng lộng
`-` Mịn màng
`-` Bực bội
`-` Đẹp đẽ
$\text{Bài 3 :}$
`-` $5$ từ láy có ba, bốn tiếng
`+` Sạch sành sanh
`+` Tất tần tật
`+` Lề mà lề mề
`+` Tẹo tèo teo
`+` Sát sàn sạt
Bài tập 1:
- Từ láy toàn bộ: loang loáng, thoang thoảng, ngời ngời, hiu hiu.
- Từ láy bộ phận: long lanh, khó khăn, vi vu, linh tinh, lấp lánh, nhỏ nhắn, bồn chồn.
Bài tập 2:
- Rào rào, lẩm bẩm, um tùm, nhỏ nhẻ, lạ lùng, chi chít, trong trẻo, ngoan ngoãn, lồng lộn, mịn màng, bực bội, đẹp đẽ.
Bài tập 3:
- kín mít mìn mịt
- sát sàn sạt
- sạch sành sanh
- tất tần tật
- tuốt tuồn tuột
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK