Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Complete the compound adjectives with the correct word. Some words...

Complete the compound adjectives with the correct word. Some words can use more than ONE TIMES. Add Text sighted aged shouldered eyed haired tanned skinned

Câu hỏi :

giúp em với ạa !!! em cần gấp ấy

image

Lời giải 1 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

3. Bill is good-looking and broad-shouldered. He has to buy very large shirts.

=> Nghĩa: Bill đẹp trai và có đôi vai rộng nên anh ấy phải mua những chiếc áo phông rất rộng.

4. Swedish people are famous for being blue-eyed and blonde-haired, but, actually a lot of them aren't.

=> Nghĩa: Người dân Thụy Sỹ nổi tiếng với đôi mắt màu xanhmái tóc he vàng. Nhưng thực tế nhiều người không như thế.

5. Diane is a green-eyed girl who is short-sighted. She needs glasses because she can't see things that are far away.

=> Nghĩa: Diane có đôi mắt màu xanh lá nhưng bị cận. Cô ấy cần kính bởi vì cô ấy không thể nhìn thứ gì từ xa.

6. People who are pale-skinned and far-tanned or blonde can't sit on the sun very long because they burn easily.

=> Nghĩa: Người có da xanh xao, hơi rám nắng hoặc vàng không thể ngồi dưới ánh mặt trời quá lâu vì làn da rất dễ bị cháy.

7. Ayan is straight-haired and dark-skinned. She's got blonde hair.

=> Nghĩa: Ayan có mái tóc thẳnglàn da đen. Cô ấy sở hữu mái tóc màu vàng anh.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK