Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Giúp em ạ Complete each of the following sentences with...

Giúp em ạ Complete each of the following sentences with ONE suitable word. 1. ______________us about your new school. 2. In the afternoon students do sports

Câu hỏi :

Giúp em ạ Complete each of the following sentences with ONE suitable word. 1. ______________us about your new school. 2. In the afternoon students do sports in the ______________. 3. We are ______________about our first day at school. 4. He looks smart in his new school ______________. 5. In Maths lessons, I bring my calculator, ruler, and ______________. 6. Do you often ______________your bicycle to school? 7. They are going to ______________a new school library. 8. The school year in Viet Nam ______________on September 5th. 9. Do you keep ______________when your teacher is explaining the lessons? 10. Do you often help your classmates ______________ their homework? Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. They ______________football and basketball at school. (play) 2. My father ______________the newspaper every morning. (read) 3. We ______________English, Maths and Science on Monday. (have) 4. She never ______________her homework. (do) 5. I ______________swimming twice a week. (go) 6. Cars ______________more expensive than motorbikes. (be) 7. Jane always ______________breakfast at 6 o’clock. (have) 8. He usually ______________TV after dinner. (watch) 9. London ______________a very big country. (be) 10. I ______________a student and my parents ______________teachers. (be)/(be)

Lời giải 1 :

Complete each of the following sentences with ONE suitable word.

41. Tell us about your new school.

-> Vì đây chỉ là câu nói của người yêu cầu ngay lúc nói nên ta dùng thì hiện tại đơn -> tell

42. In the afternoon students do sports in the stadium.

-> Stadium là sân vận động dành cho các bộ môn thể thao nên ta dùng stadium.

43. We are worry about our first day at school.

-> Câu này chỉ hoạt động bình thường của con người là lo lắng về ngày đầu tiên đi học nên ta dùng hiện tại đơn.

44. He looks smart in his new school uniform .

-> School uniform : Cụm từ : đồng phục học sinh ở trường

45. In Maths lessons, I bring my calculator, ruler, and pens.

-> Giờ toán chỉ mang máy tính để tính toán, thước để kẻ và bút để viết

46. Do you often ride your bicycle to school?

-> ride bicycle : cụm từ : lái xe đạp

47. They are going to visit a new school library.

-> visit + Nơi : viếng thăm nơi nào đó

48. The school year in Viet Nam started on September 5th 

-> Start : bắt đầu làm j đó

49. Do you keep silent when your teacher is explaining the lessons?

-> Keep silent : Giữ im lặng = Be quiet  

50. Do you often help your classmates with their homework?

-> Help with : giúp việc j đó

Tạm dịch :

41. Hãy cho chúng tôi biết về trường học mới của bạn.
42. Vào buổi chiều, học sinh tập thể thao ở sân vận động.
43. Chúng tôi lo lắng về ngày đầu tiên đến trường.
44. Anh ấy trông thông minh ở đồng phục trường mới của mình.
45. Trong giờ học Toán, tôi mang theo máy tính, thước kẻ và bút .
46. Bạn có thường xuyên đi xe đạp đến trường không?
47. Họ sẽ đến thăm một thư viện trường học mới.
48. Năm học tại Việt Nam vào ngày 5 tháng 9.
49. Bạn có giữ im lặng khi giáo viên giảng bài không?
50. Bạn có thường giúp bạn cùng lớp làm bài tập không?

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK