Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. What an ____________________________ kitchen! (amaze ) 2. That blue...

1. What an ____________________________ kitchen! (amaze ) 2. That blue hat is the most _____________________________ for me. (suit ) 3. _______________________

Câu hỏi :

1. What an ____________________________ kitchen! (amaze ) 2. That blue hat is the most _____________________________ for me. (suit ) 3. _________________________, the nicest apartment is also the cheapest. ( luck ) 4. All rooms of my house are ________________________. ( furnish ) 5. Jane writes articles for a newspaper. She is a ________________________________ ( journal) 6. Harry Potter is an _______________________________ film . ( interest) 7. Orange juice is __________________________ than wine. ( good ) 8.This kitchen is quite ______________________________. ( convenience ) 9.What a ______________________ living room ! ( love) 10.The party is so __________________________. ( bore )

Lời giải 1 :

${1.}$ amazing

→ chỉ tính chất sự vật, sự việc ta dùng V_ing

${2.}$ suitable

→ Vbe + the + most_Adj + (N) ... - so sánh nhất với tính từ dài - suitable (adj): phù hợp 

${3.}$ Luckily

→ dùng trạng từ khi đứng ở đầu câu có chức năng là bổ nghĩa cho cả câu - luckily (adv): may mắn thay

${4.}$ furnished

→ bị động HTĐ: S + is/am/are (not) + V3/ed 

* hoặc có thể giải thích: sau động từ tobe + Adj - furnished (adj): có sãn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

${5.}$ journalist

→ sau mạo từ "a" + N - vì ở đây chỉ người nên ta dùng danh từ chỉ người - journalist (n): nhà báo, phóng viên

${6.}$ interesting

→ chỉ tính chất sự vật, sự việc ta dùng V_ing

${7.}$ better

→ có "than" ta dùng so sánh hơn - "good/well" có dạng so sánh hơn của nó là "better"

${8.}$ convenient

→ Vbe + (adv) + adj - convenient (adj): tiện lợi, thuận tiện

${9.}$ lovely

→ Adj + N -  lovely (adj): đáng yêu

${10.}$ boring

→ chỉ tính chất sự vật, sự việc ta dùng V_ing

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. amazing

amazing(a): đáng kinh ngạc.

What+ (a/an)+ adj+ N!

2. suitable

S+ be+ the most adj+....( so sánh hơn của adj dài)

3. Luckily

luckily(adv): thật may mắn

adv đứng đầu, sau có ","

4. furnished

furnished(a): có sẵn đồ đạc

S+be+adj/ N

5. journalism

journalism(n): nhà báo

6.interesting

S+ is+ a/an+ adj + N

interesting(a): thú vị

7. better

"better": dạng so sánh hơn của "good"

8. convenient

convenient(a): tiện lợi

9. lovely

lovely(a): đáng yêu

10. boring 

boring(a): buồn tẻ

S là vật -> chuyển sang adj-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK