1. You can find his telephone number in the telephone directory.
⇒ Telephone directory = Telephone book = Phone book → Danh bạ
2. The meeting will take place at 6 p.m.
⇒ Sau giới từ "the" cần một danh từ
3. My father will be free at 7.30 this evening.
⇒ Sau động từ "be" cần một tính từ
4. Hoa will have lots of friends soon.
⇒ Lots of + N (số nhiều)
5. My new school is different from my old school.
⇒ Different from → Khác với cái gì
6. For your personal information, please write your name, your age, your address, etc...
⇒ Sau tính từ "personal" cần một danh từ
7. Can I speak to Hoa, please?
⇒ Can + S + V? → Ai đó có thể làm gì
8. Don’t worry. You’ll have lots of new friends soon, I’m sure.
⇒ Câu mệnh lệnh: Do/ Don't + V
9. I’m very nervous in my new school.
⇒ Sau "very" cần một tính từ
10. I will invite all of my friends to my next birthday party.
⇒ Cấu trúc câu khẳng định tương lai đơn: S + will + Vinf
Chúc bạn học tốt!
@MyChan @vietha281
1. directly (Sau động từ là trạng từ)
2. meeting (Sau the là danh từ)
3. free (sau be là tính từ)
4. friends (sau lots of là DTSN)
5. different (Sau tobe là tính từ)
6. information (sau tính từ là danh từ)
7. speak (Sau can là danh từ)
8. worry (Sau Don't là động từ nguyên thể)
9. nervous (Sau very là tính từ)
10. invite (Sau will + động từ nguyên thể)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK