$1.$ for
- play for: chơi cho...
$2.$ for
- buy something for someone: mua thứ gì đó cho ai đó.
$3.$ to
- send someone something: gửi cho ai đó cái gì.
$4.$ to
- Object + adverbial.
- Thay vì có tân ngữ gián tiếp, chúng ta có thể cụm giới từ với "to" hoặc "for".
$5.$ Không cần.
- Vì ta có cấu trúc: lend someone something: cho ai mượn cái gì.
`1` for vì cụm từ: play for.
`2` for vì cụm từ: buy Sth for Sb.
`3` to vì send to Sb Sth.
`4` to vì gave Sth to Sb.
`5` to vì lend Sth to Sb/ Sth.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK