$1.$ I always cook dinner for my parents. (Tôi luôn luôn nấu bữa tối cho cha mẹ).
$2.$ They gave a lot of money to the hospital. (Họ đưa rất nhiều tiền cho bệnh viện).
- gave something to someone: đưa cái gì cho ai.
$3.$ Sam bought a great birthday present for me. (Sam đã mua cho tôi một món quà sinh nhật tuyệt vời).
- buy something for someone: mua cái gì cho ai.
$4.$ I didn't send a Valentine's card to Neil. (Tôi đã không gửi một tấm thiệp Valentine cho Neil).
- send something to someone: gửi cái gì cho ai.
$5.$ Adam wrote a romantic song for his girlfriend. (Adam đã viết một ca khúc lãng mạn cho bạn gái của anh ta).
1. I always cook dinner for my parents.
Dịch : Tôi luôn nấu bữa tối cho bố mẹ
2. They gave a lot of money to the hospital.
Dịch : Họ đưa rất nhiều tiền cho bệnh viện.
3. Sam bought a great birthday present for me.
Dịch : Sam đã mua một món quà sinh nhật tuyệt vời cho tôi.
4. I didn't send a Valentine's card to Neil.
Dịch : Tôi đã không gửi thiệp Valentine cho Neil.
5. Adam wrote a romatic song for his girlfriend.
Dịch : Adam đã viết một bài hát lãng mạn dành cho bạn gái của anh ấy.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK