1. in (interested in: thích thú về...)
2. favourite
3. join
4. spends (spend time V-ing: dành thời gian làm gì)
5. hobby
6. spare (spare time: thời gian rảnh)
7. member [member of + : thành viên của (một tổ chức nào đó)]
8. the cinema
1. in
Giải thích: interested in: Yêu thích cái j đó
2. favorite
Giải thích: favorite là thích
3. join
Giải thích: join: Tham gia cái j đấy
4. spends
Giải thích: spend là dành thời gian lm cái j đấy
5. hobby
Giải thích: Hobby là sở thích làm j đấy
6. spare
Giải thích: Spare time là thời gian rảnh
7. member
Giải thích: Member là thành viên
8. the cinema
Giải thích: the + N
No copy. Xin 5 sao và hay nhất ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK