III.
5.C ( enjoy + V-ing )
6.B ( fragile ( adj ) : dễ vỡ )
7.A ( share ( v ) : chia sẻ )
8.C ( How + to V [ Câu khẳng định ] )
9.B ( Hỏi về thời gian )
10.C ( Nói ngược lại )
IV.
1.plays ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : every )
2.will go ( Thì TLĐ , Đặc điểm nhận dạng : next )
3.Will ... collect ? ( Thì TLĐ , Đặc điểm nhận dạng : in the future )
4.play ( Thì HTĐ )
5.going ( enjoy + V-ing )
6.does ( Thì HTĐ )
7.are playing ( Thì HTTD , Đặc điểm nhận dạng : at the moment )
8.play ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : usually )
9.playing ( dislike + V-ing )
10.have collected ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : since )
V.Tất cả đều là Thì HTĐ
CKĐ : S + V s / es ( no to )
CPĐ : S + don't / doesn't + V ( no to )
CNV : Do / Does + S + V ? ( no to )
_______________________________________
1.don't visit ( Đặc điểm nhận dạng : often )
2.Does Mai go ? / goes ( Đặc điểm nhận dạng : every )
3.give ( Số nhiều không thêm s / es )
4.plays / doesn't like
5.do they go ? ( Số nhiều = dùng " Do " )
6.don't study / does
7.Do your parents watch ? ( Đặc điểm nhận dạng : every )
8.do ( Số nhiều = dùng " do " )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
`\color{violet}{\text{_TheFox_`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK