=>
1. telling
-> avoid Ving : tránh
2. to come
-> would like to V : muốn làm gì
3. having
-> enjoy Ving : yêu thích
4. talking
-> keep Ving : liên tục, tiếp tục
5. to speak
-> learn to V
6. giving
-> do you mind Ving : bạn có phiền?
7. carry
-> help sb V : giúp ai làm gì
8. to study
-> decide to V : quyết định
9. waiting
-> dislike Ving : không thích làm gì
10. to start
-> plan to V : dự định
11. to help
-> promise to V : hứa
12. going
-> discuss Ving : thảo luận
13. to bring
-> agree to V : đồng ý
14. to visit
-> hope to V : hi vọng
1. telling
→ avoid V-ing : tránh
2. to come
→ would like to V: muốn làm gì
3. having
→ sau enjoy thi dùng V-ing: yêu thích
4. talking
→ keep V-ing: tiếp tục
5. to speak
→ learn to V: học
6. giving
→ do you mind V-ing: bạn có phiền
7. carry
→ help sb V: giúp ai đó làm gì
8. to study
→ decide to V: quyết định
9. waiting
→sau dislike dùng V-ing: không thích làm gì
10. to start
→ plan to V: dự định
11. to help
→ promise to V: hứa
12. going
→ discuss V-ing: thảo luận
13. to bring
→ agree to V: đồng ý
14. to visit
→ hope to V: hi vọng
____________________________________________________________
@chay31
gửi cậu nek
xin hay nhất ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK