II.
1. Play : football , chess , sports , board games , tennis , game shows.
*Play (v) : chơi
2. Go : skating , camping , swimming , jogging , cycling.
*Go (v) : đi
3. Do : gymnastics , gardening , crossword , judo , aerobics .
*Do (v) : làm
4. Collect : stamps , badges , books , dolls , coins .
*Collect (v) : sưu tầm
5. Watch : cartoons , films , television.
*Watch (v) : xem
III.
1. plays tennis (chơi quần vợt) (He là ngôi thứ 3 số ít nên động từ thêm "s" )
2. go camping (đi cắm trại)
3. Will you collect coins (collect coins : sưu tầm đồng xu) ; (some day in the future : Thì tương lai đơn)
4. to play a jigsaw puzzle (chơi trò chơi ghép hình) ; (V to V)
5.going cycling (đạp xe) ; (sau "enjoy" là V_ing)
6. did karate (tập karate) ; (when he was young : Dấu hiệu thì quá khứ đơn).
7. are playing volleyball (chơi bóng chuyền) ; (at the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn)
8. do crossword (làm trò chơi ô chữ) ; (usually : Dấu hiệu thì hiện tại đơn)
9. playing chess (chơi cờ) ; (sau "dislike" là V_ing)
10. have collected books (thu thập sách) ; ("since" dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK