Join these simple sentences to make compound sentences. Use the words in brackets.
1. You can give me some advice. Your colleague can. (Either you ... or)
⇒ Either you can give me some advice or your colleague can.
⇒ Hoặc bạn có thể cho tôi một số lời khuyên hoặc đồng nghiệp của bạn có thể.
Cấu trúc: Either + S + V + O + or + S + V + O.
2. We got ready to get on the train. It didn't stop. (but)
⇒ We got ready to get on the train but it didn't stop.
⇒ Chúng tôi đã sẵn sàng để lên tàu nhưng nó vẫn chưa dừng lại.
Cấu trúc: S + V + O + but + S + V + O.
3. No one was in when we called. We left a message. (so)
⇒ No one was in when we called so we left a message.
⇒ Không có ai trong khi chúng tôi gọi nên chúng tôi đã để lại lời nhắn.
Cấu trúc: S + V + O + so + S + V + O.
4. We didn't want to get home late after the film. We went straight back. (so)
⇒ We didn't want to get home late after the film so we went straight back.
⇒ Chúng tôi không muốn về nhà muộn sau bộ phim nên chúng tôi đã quay trở lại thẳng.
Cấu trúc: S + V + O + so + S + V + O.
5. The old lady was nervous. She wasn't used to strangers calling late at night. (for)
⇒ The old lady was nervous for strangers calling late at night.
⇒ Bà cụ hồi hộp vì người lạ gọi điện về khuya.
Cấu trúc: S + V + O + for + S + V + O.
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK