Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. I’ve hired a type writer and I (learn) _____________...

1. I’ve hired a type writer and I (learn) _____________ to type. 2. I (work) ___________ for Mr. Pitt next week as his own secretary will be away. 3. Do you t

Câu hỏi :

1. I’ve hired a type writer and I (learn) _____________ to type. 2. I (work) ___________ for Mr. Pitt next week as his own secretary will be away. 3. Do you think that you (pass) _____________ your exams in June. 4. At this time tomorrow we (fly) _____________ over the Atlantic. 5. She will be (live) _____________ in this house in May next year. 6. A: I don’t feel well enough to go to the station to meet him. B: I (meet) ____________ him for you. But how (recognize) _____________ him? A: He’s small and fair, and he (wear) ______________ a black and white school cap. 7. He (live) ____________ in this city this Monday. 8. I’m turning this cupboard into a darkroom. I (develop) ______________ my own films. 9. “If you (not pay) _____________ the ransom, we (kill) _____________ your boy” the kidnappers told us. 10. She promised to come round and see me everyday.  She said, “I ___________________________________________________.” II. Give the right forms of the verbs in brackets: Simple Future or Simple Present 1. We’ll go out when the rain (stop) __________. 2. I (stay) __________ here until he (answer) __________ me. 3. We (wait) __________ for you when you (get) __________ back tomorrow. 4. I (not send) ___________ the parcel until I (hear) ___________ from you. 5. Miss Helen (help) __________ you as soon as she (finish) __________ that letter tomorrow. 6. After the class (be) __________ over, ask the teacher about that sentence. 7. I (come) __________ and (see) __________ you before I leave here. 8. We (go) __________ home as soon as we have finished our work. III. Give the right forms of the verb in brackets: the tenses for Future meaning. 1. - I (retire) __________. - Where you (spend) __________ your holidays?  2. Our English teacher (explain) __________ that lesson to us tomorrow. 3. When you (come) __________ today, I (work) __________ at my desk in Room 12. 4. What you (do) __________ at 7 p.m next Sunday? I (practise) __________ my English lesson then. 5. When I (see) __________ Mr Pike tomorrow, I (remind) __________ him of that. 6. He (work) __________ on the report at this time tomorrow. 7. Please wait here until the manager (return) __________. 8. - What you (do) __________ tonight? - I (go) __________ to the cinema with my father. 9. Don’t leave until you (see) __________ her. 10. The Browns (do) __________ their housework when you (come) __________ next Sunday. Mình dịch luôn sang tiếng việt cho mn nha 1. Tôi đã thuê một nhà văn kiểu và tôi (học) _________ để đánh máy. 2. I (làm việc) ___________ cho ông Pitt vào tuần sau sẽ là thư ký riêng của ông sẽ được đi. 3. Bạn có nghĩ rằng bạn (giấy phép) _________ Bài kiểm tra của bạn vào tháng 6. 4. Tại thời điểm này ngày mai chúng tôi (fly) _________ trên Đại Tây Dương. 5. Bà sẽ là (trực tiếp) _________ tại ngôi nhà này vào tháng 5 năm sau. 6. A: Tôi cảm thấy không khỏe để đến nhà ga để gặp anh ta. B: I (gặp) ____________ Ông cho bạn. Nhưng làm thế nào (công nhận) _________ Ông ấy? A: Ông ấy nhỏ và công bằng, và ông ấy (wear) __________ Một mái vòm trường học đen trắng. 7. Ông (trực tiếp) ____________ tại thành phố này vào thứ hai này. 8. Tôi sẽ biến cái tủ này thành một phòng tối. I (phát triển) __________ Phim của tôi. 9. "Nếu bạn (không trả tiền) _____________ Tiền chuộc, chúng tôi (giết) _________ Cậu bé của bạn" Những kẻ bắt cóc đã nói với chúng tôi. 10. Cô ấy hứa sẽ quay lại và gặp tôi mỗi ngày. Bà nói: "Tôi _______________________________________________________________________________". II. Cung cấp các dạng đúng của động từ trong dấu ngoặc: tương lai đơn giản hoặc hiện tại đơn giản 1. Chúng tôi sẽ đi ra ngoài khi mưa (dừng lại) __________. 2. I (ở lại) ______ tại đây cho đến khi ông (trả lời) ______ Me. 3. Chúng tôi (chờ đợi) ______ cho bạn khi bạn (sở hữu) ______ trở lại vào ngày mai. 4. I (không gửi) ___________ Gói hàng cho đến khi TÔI (nghe) ___________ từ bạn. 5. Cô Helen (giúp) ______ Bạn ngay sau khi cô ấy (hoàn thành) ______ Bức thư đó vào ngày mai. 6. Sau lớp học (be) ______ trên, hãy hỏi giáo viên về câu đó. 7. Tôi (Đến)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK