* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Với động từ “TO BE”:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?
* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+): S + V(s/es) + Object…
(-): S do/ does + not + V +…
(?): Do/ Does + S + V-nt?
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+): S + am/is/are + V-ing.
(-): S + am/is/are + not + V-ing.
(?): Am/Is/Are + S + V-ing?
* Cấu trúc thì tương lai gần:
(+): S + tobe (is/am/are) + going to + V( nguyên thể).
(-): S + tobe (is/am/are) + not + going to + V( nguyên thể).
(?): Tobe (is/am/are) S + going to + V( nguyên thể)?
1. is going to visit.
(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần: this summer vacations.)
2. play.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often.)
3. does your father go - goes.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day.)
4. has - doesn't have.
(Thì hiện tại đơn.)
5. moves.
(Thì hiện tại đơn.)
6. isn't.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often.)
7. buys.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: sometimes.)
8. is.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn : now.)
9. sets.
(Thì hiện tại đơn.)
10. goes.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always.)
11. is going to see.
(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần: tonight.)
12. goes - went.
(Vế 1: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: three times a week.)
(Vế 2: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week.)
13. introducted.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in 1876.)
14. was - didn't have.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn : yesterday.)
15. to come.
(would you like + to V: lời mời ,đề nghị )
1. is going to visit ( DHNB thì tương lai gần : this summer vacations)
2. play ( DHNB thì hiện tại đơn: often )
3. does..go/goes ( DHNB thì hiện tại đơn : every day )
4. has/ doesn't have ( Dùng thì hiện tại đơn )
5. moves ( Sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn)
6. isn't ( DHNB thì hiện tại đơn : often)
7. buys ( DHNB thì hiện tại đơn : sometimes)
8. is ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
9. sets ( Sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn)
10. goes ( DHNB thfi hiện tại đơn : always)
11. is going to see ( DHNB thì tương lai gần : tonight)
12. goes ( DHNB thì hiện tại đơn: three times a week ) / went ( DHNB thì quá khứ đơn: last week)
13. introducted ( DHNB thì quá khứ đơn: in 1876)
14. was/didn't have ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday)
15. to come ( would you like + to V: lời mời ,đề nghị )
Cấu trúc thì:
+ Hiện tại đơn :
Với động từ thường:
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
Tobe :
I + am
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is
We/they/you /Danh từ số nhiều + are
+ Qúa khứ đơn:
Với động từ thường: S+ Ved/pp
Tobe :
I / she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was
We/they/you /Danh từ số nhiều + were
+ Hiện tại tiếp diễn :
I + am + Ving
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is+Ving
We/they/you /Danh từ số nhiều + are + Ving
+ Tương lai gần :
I + am + going to + V( nguyên thể)
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + going to + V( nguyên thể)
We/they/you /Danh từ số nhiều + are + going to + V( nguyên thể)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN XTLHN Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK