`21` is / are learning
⇒ Tobe của it là is : Bây giờ là 10:10
`->` Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn : S + is/ are / am + Ving + O
`22` are you doing
⇒ Now - thì hiện tại tiếp diễn :
(?) Is / are / am + S + Ving + O ?
`23` Does your mother walk
⇒ Every day - thì hiện tại đơn :
(?) Do / Does + S + V + O ?
`24` don't play
⇒ in the morning - thì hiện tại đơn :
(-) S + don't / doesn't + V + O
`25` Is Hai working
⇒ At the moment - thì hiện tại tiếp diễn :
(?) Is / are / am + S + Ving + O ?
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
21, is - are learning
→ Thì hiện tại đơn nói về giờ: (+) S + V(s/es) + O;
→ Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điêm nói: (+) S + am/is/are + Ving + (O)
22, Are - doing
→ Now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: (?) (Từ để hỏi) + am/is/are + S + Ving?
23, Does - walk
→ Every + thời gian là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: (+) (Từ để hỏi) + do/does + S + V(nguyên thể)?
24, don't play
→ In + buổi trong ngày là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: (-) S + don't/doesn't + V(nguyên thể) + (O)
25, Is - working
→ At the moment là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving + (O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK