1. like ( Dùng hiện tại đơn)
2. goes ( Dùng hiện tại đơn)
3. does...do ( Dùng hiện tại đơn)
4. does ...do( Dùng hiện tại đơn)
5. is climbing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : look)
6. play( DHNB thì hiện tại đơn : every afternoon ) aren't playing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
7. is learning/ am reading ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
8. has ( DHNB thì hiện tại đơn : often )
9. is/is ( The weather và It là số ít nên tobe là is)
10. go jogging ( DHNB thì hiện tại đơn : often)
11. goes ( DHNB thì hiện tại đơn : often ), is going ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : at the moment)
12. does ( DHNB thì hiện tại đơn : every morning )
13. goes ( DHNB thì hiện tại đơn : six days a week )
14. don't do ( Sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn)
15. goes ( DHNB thì hiện tại đơn : often )
16. are doing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
17. likes ( Dùng hiện tại đơn )
18. goes/ doesn't have ( DHNB thì hiện tại đơn : never )
Cấu trúc thì
+Hiện tại đơn ( với động từ thường):
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
Tobe :
I + am
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is
We/they/you /Danh từ số nhiều + are
+ Hiện tại tiếp diễn :
I + am + Ving
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is+ Ving
We/they/you /Danh từ số nhiều + are + Ving
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
`43.` like
`->` HTĐ
`->` I,you,we,they + V_inf
`44.` goes
`->` Dấu hiệu: usually
`=>` HTĐ
`->` He,she,it + V(s,es)
`45.` Does
do
`=>` HTĐ
`46.` Does
do
`->` Dấu hiệu: often, in the evening
`=>` HTĐ
`47.` is climbing
`->` Dấu hiệu: look
`=>` HTTD
`48.` play
`->` Dấu hiệu: every afternoon
`=>` HTĐ
arent't playing
`->` Dấu hiệu: now
`=>` HTTD
`->` S + am/is/are + V_ing
`49.` is learning
am reading
`->` Dấu hiệu: now
`=>` HTTD
`50.` has
`->` Dấu hiệu: often
`->` He,she,it + has
`51.` is
is
`->` Ta có cấu trúc HTĐ như sau:
Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf
She,he,it + V(s,es)
Thể phủ định: I,you,we,they + don't + V_inf
She,she,it + doesn't + V_inf
Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?
Does + she,he,it + V_inf?
Tobe: I + am
He,she,it + is
You,we,they + are
TPĐ: I + am not
He,she,it + is not
You,we,they + are not
TNV: Am + I...?
Do + he,she,it + ....?
Does + you,we,they + ...?
`52.` go jogging
`->` Dấu hiệu: often
`53.` goes
`->` Dấu hiệu: often
is going
`->` Dấu hiệu: at the moment
`54.` does
`->` Dấu hiệu: every morning
`55.` goes
`->` Dấu hiệu: six days a week
`56.` don't do
`->` Dấu hiệu: in the winter
`57.` goes
`->` Dấu hiệu: often
`58.` are doing
`=>` Ta có công thức HTTD như sau:
Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Thể phủ định: S + am/is/are not + V_ing
Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing?
`59.` likes
`60.` goes
doesn't have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK