Exercise 5.
×have
×have
×have
×has
×has
×has
×has
×has
×has
⇒Bạn điền theo thứ tự nhé
⇒Cách dùng has và have nè :
×Have→Dùng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít.(I/You/We/They) Ví dụ : We have some candies.
×Had→Dùng ở thì quá khứ của To - have, cùng với tất cả các chủ ngữ. Ví dụ: She had a laptop.
×Has→Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít.(She/He/It/...) Ví dụ: She has many books.
Xin hay nhất nếu được.
@thanhtruc
1. have
2. have
3. have
4. have
5. has
6. have
7. has
8. have
9. has
*I, we, you, they, danh từ số nhiều + have
*He, she, it, danh từ số ít + has
*Do/ Does + S + have?
*Question word + do/ does + S + have?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK