1. D. from
get something from somebody ⇒ nhận một cái gì đó từ ai đó
2. C. at / for
at home ⇒ ở nhà
for something ⇒ cho một cái gì đó
3. A. on
on the left side ⇒ ở bên trái
4. A. at
at (a meal) ⇒ tại (một bữa ăn)
Ex : at dinner , at lunch , ...
5. B. as
Surgeons use lasers as miraculously accurate scalpels.
⇒ Các bác sĩ phẫu thuật sử dụng tia laser như những con dao mổ chính xác một cách thần kỳ.
6. A. to
close to something ⇒ gần một cái gì đó
7. A. of / of
cause of disease ⇒ nguyên nhân của căn bệnh
a cure of it ⇒ một cách chữa khỏi nó
8. C. in / of
in front of ⇒ ở phía trước
9. B. out and in
stamped out and in ⇒ đánh dấu ngoài và trong
10. A. to / to
The only way to cross the river is to swim.
⇒ Cách duy nhất để vượt qua sông là bơi.
11. A. back
go back to school ⇒ quay lại trường học
12. C. at / away
at somebody ⇒ vào ai đó
drive + (transport) + away
13. B. up
closed up campus
⇒ đóng cửa khuôn viên
14. C. for
for ages ⇒ đã nhiều năm rồi
15. D. on
on + (days) ⇒ vào + (ngày)
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK