Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 cảm ơn nheeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee câu hỏi 3181513 - hoctapsgk.com

cảm ơn nheeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee câu hỏi 3181513 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

cảm ơn nheeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee

image

Lời giải 1 :

45. to play

=> adj + enough + to-V

46. study

=> used to + V-infi: đã từng làm gì trong QK

47. have lived

=> Thì HTHT, dấu hiệu: since

48. have known

=> Thì HTHT, dấu hiệu: for

51. smoke

=> used to + V-infi: đã từng làm gì trong QK

52. haven't seen

=> Thì HTHT, dấu hiệu: since

53. has learnt

=> Thì HTHT, dấu hiệu: for

54. watching 

=> like + V-ing: thích làm điều gf

55. am decorating 

=> Thì HTTD, dấu hiệu: at the moment

56. buy

=> Thì HTĐ, dấu hiệu: always

57. got

=> Thì QKĐ, dấu hiệu: two days ago

58. has taught

=> Thì HTHT, dấu hiệu: for

60. has worked 

=> Thì HTHT, dấu hiệu: so far

62. hasn't smoked

=> Thì HTHT, dấu hiệu: for 

64. am having

=> Thì HTTD: Bạn đang ở đâu? - Tôi đang ở trên tầng, tôi đang tắm

66. are singing

=> Thì HTTD, dấu hiệu: "Listen!"

67. has bought

=> Thì HTHT, dấu hiệu: since

68. was watching

=> Thì QKTD, dấu hiệu: at 8 last night

69. don't eat

=> Thì HTĐ -> diễn tả sự thật hiển nhiên

70. is being

=> Thì HTTD, dấu hiệu: "be quiet!"

71. build - comes

=> Thì HTĐ -> diễn tả sự thật hiển nhiên

72. will give/ are going to give

=> Thì TLĐ/ tương lai gần, dấu hiệu: on my next birthday 

74. has given

=> Thì HTHT, dấu hiệu: up to now

75. will be

=> Thì TLĐ, dấu hiệu: this year

76. bought

=> Thì QKĐ, dấu hiệu: yesterday

77. are watching

=> Thì HTTD, dấu hiệu: at the moment

78. gave

=> Thì QKĐ, dấu hiệu: last week

80. told 

=> Thì QKĐ, dấu hiệu: last year

Chú giải:

Thì HTĐ: thì hiện tại đơn

Thì QKĐ: thì quá khứ đơn

Thì HTHT: thì hiện tại hoàn thành

Thì HTTD: thì hiện tại tiếp diễn

Thì QKTD: thì quá khứ tiếp diễn

Thì TLĐ: thì tương lai đơn

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK