45.to play (enough + to V)
46.Study (used to+V)
47.have lived (S + have/has+ Vp2 +since............)
48.have known (S + have/has+ Vp2 +for............)
51.smoke(used to+V)
52.haven't seen (S + have/has+not+ Vp2 +since.)
53.have learnt (S + have/has+ Vp2 +for............)
54.watching (like + V-ing)
55.am decorating (câu trước là hiện tại tiếp diễn nên câu sau cũng chia ở hiện tại tiếp diễn : S+Be+V-ing.........)
56.buy (sau always là trạng từ tần xuất chia ở hiện tại đơn);
57.got (two days ago chỉ quá khứ)
58.have taught (S + have/has+ Vp2 +for............)
60.have worked (có so far chia ở hiênh tại hoàn thành)
62.haven't smoked (S + have/has+not+ Vp2 +for......)
64.am having (hiện tại tiếp diễn)
66.are singing (Listen! chia ở hiện tại tiếp diễn)
67.has bought (S + have/has+ Vp2 +since............)
68.watched (last night chia ở quá khứ đơn)
69.don't eat (sự thật hiển nhiên,chia ở hiện tại đơn)
70.is (Be quiet! chia ở hiẹn tại tiếp diễn)
71.will build /comes (câu giả định)
72.will give (có next birthday chia ở tương lai đơn)
74.have given
75. will be (tương lai đơn
76.bought (quá khứ đơn:yesterday)
77.are watching (hiẹn tại tiép diễn:at the moment)
78.gave (quá khứ đơn:last week)
80.told (quá khứ đơn:last year)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK