1. stayed.
2. haven't seen/ haven't visited.
- "For ages": nhiều năm rồi.
3. has been.
- "Has been to" là một cụm.
4. has worked.
5. moved/ were.
6. became.
7. have felt/ lived.
Chúc bạn học tốt!
=>
14. stayed
-> when my parents were on holiday (sự việc đã xảy ra trong quá khứ -> QKĐ)
15. haven't seen/hasn't visited
-> for/since (thì HTHT, S have/has (not) V3/ed)
16. has been
-> twice (HTHT)
17. has worked
-> for two years (HTHT)
18. moved/have been
-> in 2001 (QKĐ, S V2/ed)
-> a long time now (HTHT)
19. wore
-> It was so...that S V2/ed
22. has become
-> in the past few years (HTHT)
23. have felt/lived
-> HTHT since QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK