`1` What does they wear at their school?
`to` do
GT: does ko đi với they.
`2` Do he go to the library every week?
`to` Does
GT: do ko đi với he
`3` Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.
`to` watches
GT: windy là S1 nên chia V(s/es).
`4` Sometimes, we goes swimming together with her family.
`to` go
GT: we, you, they ko đi với Vs/es.
`5` How does Linda carries such a heavy bag?
`to` carry
GT: trong câu hỏi ko chia đọng từ.
`-----------------`
`1` Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
`to` Minh doesn't usually sleep early at weekends.
Dịch: Minh thường không ngủ sớm vào các ngày cuối tuần
`2` You/understand the questions from your teacher?
`to` Do you understand the questions from your teacher?
Dịch: Bạn có hiểu những câu hỏi từ giáo viên?
`3` Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
`to` Her husband and his colleague will play tennis whenever they are free.
Dịch: Chồng cô ấy và bạn đồng nghiệp của chồng cô ấy sẽ chơi cầu lông bất cứ khi nào họ rảnh.
`4` My family/normally/eat/breakfast/6.30.
`to` My family normally eats breakfast at 6.30
Dịch: Gia đình của tôi ăn sáng lúc 6.30 như thường lệ.
`5` San/not/phone/mother/Mondays.
`to` San doesn't phone her mother on Mondays.
Dịch: San không gọi mẹ của cô vào thứ 2.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK