`5.` paid
`6`. have taken
`7`. have finished
`8.` Have you eaten
`9.` hasn't come
`10`. have worked
`11.` Have you ever been
`12`. have done
`13`. seen/ has already done
`14`. have just decided
`15`. has been
Chú ý: Công thúc
(+) S + have/ has + PII
(-) S + haven't/ has'tn +
(?) Have/ has + S + PII
nhớ học thuộc nha quan trọng lắm đó nha
Công thức
(+) S + have/ has + PII
(-) S + haven't/ has'tn +PII
(?) Have/ has + S + PII
5. paid
6. have taken
7. have finished
8. Have you eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. Have you ever been
12. have done
13. seen/ has already done
14. have just decided
15. has been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK