`1`/ is / is
`2`/ are / am
`3`/ is / is
`4`/ are / are ( books số nhìu vì có s )
`5`/ is / is
`6`/ are / are
`7`/ are / is
`8`/ are not ( flowers số nhìu vì có s )
`9`/ is not
`10`/ are
Tobe:
I + am
He she it + is
You we they + are
Những từ số nhìu ( có s ) + are
1. is - is ( HTĐ)
( tên cô ấy là gì - tên cô ấy là Mai )
2. are - am ( HTĐ)
( bn đến từ đâu - t đến từ DN )
3. is - is ( HTĐ )
( địa chỉ của bn là j - là 105 Hoa Binh Lane )
4. is - is ( HTĐ )
( sách của bn đâu - nó ở trên mặt bàn )
5. is - is ( HTĐ)
( công viên ở đâu - nó ở cuối con phố )
6. are - are ( HTĐ)
( có bao nhiêu học sinh- có 35 )
7. are - is ( HTĐ )
(có bao nhiêu cái bàn trong phòng học - 1 cái )
8. are not ( HTĐ )
( ko có bông hoa nào trong vườn nhà tôi)
9. is not ( HTĐ )
( bố tôi ko phải là 1 cầu thủ bóng đá )
10. is ( số ít chia is )
( có 1 con mèo và 2 con chó trong sân )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK