1. Because (bởi vì⇒chỉ lí do"meeting is at 2:00" :cuộc họp diễn ra lúc 2 giờ)
2. Although(mệnh đề nhượng bộ : tuy+ "told the absolute truth": nói ra sự thật nhưng no one would believe me: ko ai tin tôi)
3. although (mệnh đề nhượng bộ : tuy "the promise we had received": chúng tôi đã nhận được lời hứa nhưng the goods were never delivered : hàng hóa thì ko bh được chuyển đến)
4. because of (bởi vì⇒chỉ lí do "the untidiness": sự ko gọn gàng, bừa bãi)
5. athough (mệnh đề nhượng bộ : tuy "had all the necessary qualifications": có đầy đủ bằng cấp cần thiết nhưng "didn’t get the job" : ko có được công việc)
6. because of (bởi vì⇒chỉ lí do+ unsafe : ko an toàn vì có ongoing civil war : cuộc nội chiến )
7. despite / in spite of (mệnh đề nhượng bộ : tuy "the drought.":có cơn lũ nhưng "The villagers refused to leave" : dân làng từ chối di dời)
8. because (bởi vì⇒chỉ lí do"everything looked different" : mọi thứ trông thật khác lạ )
9. Because of (bởi vì⇒chỉ lí do+his age : tuổi của ông ấy, John was not hired: John ko được thuê )
although (mệnh đề nhượng bộ : tuy"had the necessary qualifications" :có đầy đủ bằng cấp cần thiết)
10. because (bởi vì⇒chỉ lí do "don’t have an official permit": ko có giấy phép chính thức)
11. Although (mệnh đề nhượng bộ : tuy+ sunny:nắng nhưng vẫn cold:lạnh <chỉ sự đối lập>)
12. because of ( bởi vì⇒chỉ lí do "the extreme heat" : sự nóng nực cực độ)
13. Despite/ In spite of ( mệnh đề nhượng bộ : tuy+"having a bad cough":bị ho nặng nhưng "was able to sing" :vẫn có thể hát được)
14. Because (bởi vì⇒chỉ lí do " had nothing for lunch but an apple" : ko có j cho bữa trưa trù 1 quả táo)
15. because of ( (bởi vì⇒chỉ lí do "her fear of heights": sự sợ độ cao của cô ấy)
Note: * Tuy although và despite/in spite of có cùng 1 nghĩa ( tuy...nhưng) nhưng:
- Although chỉ đứng trước Mệnh đề : S+V
- Despite/in spite of chỉ đứng trước N hoặc Ving
Eg: Although the weather was bad, we continued to play football.
= Despite/in spite of the bad weather, we continued to play football.
< Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục chơi bóng đá>
* Tuy because và because of có cùng 1 nghĩa (bởi vì) nhưng:
- Because chỉ đứng trước Mệnh đề : S+V
- Because of chỉ đứng trước N hoặc Ving
Eg: Because he stayed up late last night, he was very tired.
= Because of staying up late last night, he was very tired.
< Bởi vì hôm qua anh ấy thức khuya nên anh ấy rất mệt mỏi>
=>
1. Because
2. Although
3. in spite of
4. because of
5. although
6. because of
7. in spite of
8. Because
9. Because of/although
10. because
11. although
12. because of
13. In spite of
14. because
15. because of
Although S V ~ In spite of N/Ving : mặc dù
Because S V ~ Because of N/Ving : bởi vì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK