Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 4 : Complete the sentences with although/ in spite...

Exercise 4 : Complete the sentences with although/ in spite of/ because/ because of. 1. ____________ the meeting’s at 2.00, I won’t be late to see you. 2. ____

Câu hỏi :

Exercise 4 : Complete the sentences with although/ in spite of/ because/ because of. 1. ____________ the meeting’s at 2.00, I won’t be late to see you. 2. ____________ I told the absolute truth, no one would believe me. 3. The goods were never delivered ____________ the promise we had received. 4. My mother is always complaining ___________ the untidiness of my room. 5. I didn’t get the job ____________ I had all the necessary qualifications. 6. It’s unsafe to travel in that country _____________ the ongoing civil war. 7. The villagers refused to leave ___________ the drought. 8. ____________ everything looked different, I had no idea where to go. 9. __________ his age, John was not hired ___________ he had the necessary qualifications. 10. You can’t enter this secure area _____________ you don’t have an official permit. 11. ___________ it was sunny, it was quite a cold day. 12. Several people in the crowd became ill and fainted ___________ the extreme heat. 13. ____________ having a bad cough, she was able to sing in the choir. 14. ___________ I had nothing for lunch but an apple, I ate dinner early. 15. Sarah can’t climb up the tree ___________ her fear of heights.

Lời giải 1 :

1. Because (bởi vì⇒chỉ lí do"meeting is at 2:00" :cuộc họp diễn ra lúc 2 giờ)

2. Although(mệnh đề nhượng bộ : tuy+ "told the absolute truth": nói ra sự thật nhưng no one would believe me: ko ai tin tôi)

3. although (mệnh đề nhượng bộ : tuy "the promise we had received": chúng tôi đã nhận được lời hứa nhưng the goods were never delivered : hàng hóa thì ko bh được chuyển đến)

4. because of (bởi vì⇒chỉ lí do "the untidiness": sự ko gọn gàng, bừa bãi)

5. athough (mệnh đề nhượng bộ : tuy "had all the necessary qualifications": có đầy đủ bằng cấp cần thiết nhưng "didn’t get the job" : ko có được công việc)

6. because of (bởi vì⇒chỉ lí do+ unsafe : ko an toàn vì có ongoing civil war : cuộc nội chiến  )

7. despite / in spite of (mệnh đề nhượng bộ : tuy "the drought.":có cơn lũ nhưng "The villagers refused to leave" : dân làng từ chối di dời)

8. because (bởi vì⇒chỉ lí do"everything looked different" : mọi thứ trông thật khác lạ )

9. Because of (bởi vì⇒chỉ lí do+his age : tuổi của ông ấy, John was not hired: John ko được thuê ) 

   although (mệnh đề nhượng bộ : tuy"had the necessary qualifications" :có đầy đủ bằng cấp cần thiết)

10. because (bởi vì⇒chỉ lí do "don’t have an official permit": ko có giấy phép chính thức)

11. Although (mệnh đề nhượng bộ : tuy+ sunny:nắng nhưng vẫn cold:lạnh <chỉ sự đối lập>)

12. because of ( bởi vì⇒chỉ lí do "the extreme heat" : sự nóng nực cực độ)

13. Despite/ In spite of ( mệnh đề nhượng bộ : tuy+"having a bad cough":bị ho nặng nhưng "was able to sing" :vẫn có thể hát được)

14. Because (bởi vì⇒chỉ lí do " had nothing for lunch but an apple" : ko có j cho bữa trưa trù 1 quả táo)

15. because of ( (bởi vì⇒chỉ lí do "her fear of heights": sự sợ độ cao của cô ấy)

      Note:  *  Tuy although và despite/in spite of có cùng 1 nghĩa ( tuy...nhưng) nhưng: 

                   - Although chỉ đứng trước Mệnh đề : S+V

                   - Despite/in spite of chỉ đứng trước N hoặc Ving

           Eg: Although the weather was bad, we continued to play football.

              = Despite/in spite of the bad weather, we continued to play football.

                < Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục chơi bóng đá>

                  *  Tuy because và because of có cùng 1 nghĩa (bởi vì) nhưng:

                   - Because chỉ đứng trước Mệnh đề : S+V

                   - Because of chỉ đứng trước N hoặc Ving

            Eg: Because he stayed up late last night, he was very tired.

                = Because of staying up late last night, he was very tired.

              < Bởi vì hôm qua anh ấy thức khuya nên anh ấy rất mệt mỏi>

Thảo luận

-- còn chỗ nào ko hiểu thì cứ hỏi chị nhé
-- nếu em thấy dễ hiểu thì cho chị xin ctlhn nhé

Lời giải 2 :

=>

1. Because

2. Although

3. in spite of

4. because of

5. although

6. because of

7. in spite of

8. Because

9. Because of/although

10. because

11. although

12. because of

13. In spite of

14. because

15. because of

Although S V ~ In spite of N/Ving : mặc dù

Because S V ~ Because of N/Ving : bởi vì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK