Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Nêu tất cả các cấu trúc của tất cả các...

Nêu tất cả các cấu trúc của tất cả các thì giúp với ko chép mạng (nếu có ví dụ thì tốt ạ) câu hỏi 2432916 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nêu tất cả các cấu trúc của tất cả các thì giúp với ko chép mạng (nếu có ví dụ thì tốt ạ)

Lời giải 1 :

Hiện tại đơn

Khẳng định: S + V(s/es) + O
Phủ định: S + do/does not + V_inf + O

Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Hiện tại tiếp diễn

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Hiện tại hoàn thành

Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O

Lưu ý: has not = hasn’t,  have not = haven’t

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing

Câu phủ định: S+ hasn't/haven't+V-ing

Câu nghi vấn:  Have/Has + S + been + V-ing?

Qúa khứ đơn

Câu khẳng định: S + V2/ed + O

Câu phủ định: S + did not + V_inf + O

Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?

Qúa khứ tiếp diễn

Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O

Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O

Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?

Qúa khứ hoàn thành

Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O

Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O

Câu nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O

Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

Câu nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

Tương lai đơn

Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?

Tương lai tiếp diễn

Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

Tương lai hoàn thành

Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed

Câu nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Câu phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing

Câu ghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

Cho mk xin hay nhất please

Thank you

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Hiện tại đơn:

-Công thức với ĐT thường:
(+)  S + V (s/es) + O
Ex: He walks every day

(-) S + do/does not + V_inf + O
Ex: I don’t like to eat durian
(?)  Do/Does + S + V_inf + O?
Ex: Do you often study late?
-Công thức với tobe:
(+) S + am/is/are + O.
Ex: My mother is a nurse. 
(-) S + am/is/are  not + O.
Ex: He’s not a bad guy. 
(?) Am/is/are + S + O?
Ex: Are you ready? 

2. Hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/have + V3/ed + O

Ex: I have been a nurse for more than six years 

(-) Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O

Ex: We haven’t seen Mike since Thursday.

(?) Have/has + S + V3/ed + O?

Ex: Have you called him yet? 

3. Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + am/is/are + V_ing + O

Ex: I am doing homework. 

(-)  S + am/is/are not + V_ing + …

Ex: She is not playing soccer with her brother. 

(?)  Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Ex: Are you working?

2. Quá khứ đơn:

Công thức với ĐT thường

(+) S + V2/ed + O

Ex: I did my homework last week.

(-) S + did not + V_inf + O

Ex: I didn’t leave the house last night. 

(?)  Did + S + V_inf + O ?

Ex: Did you cook dinner?

Công thức với tobe

(+) S + was/were + O

Ex: Yesterday, I was tired. 

(-) S + were/was not + O

Ex: Yesterday, the road was not clogged.

(?) Was/were + S + O?

Ex: Was he absent last morning?

5. Tương lai đơn:

(+)  S + will + V(infinitive) + O
Ex: I will go to Phu Quoc on the weekend. 
(-) S + will + not + V(infinitive) + O
Ex: I won’t go to Phu Quoc on the weekend. 
(?) Will+S + V(infinitive) + O?
Ex: Will you go to Phu Quoc on the weekend?6. Thì tương lai tiếp diễn.
(+)  S + will + be + V-ing
Ex: I’ll be staying at home at 8 am tomorrow. 
(-)  S + will+ not + be + V-ing
Ex: I won’t be staying at home at 8 am tomorrow
(?) Will+ S + be + V-ing?
Ex: Will he be staying at home at 8 am tomorrow?

6. Thì quá khứ hoàn thành 

(+) S + had + V3/ed + O

Ex: I had done his homework before my mom arrived. 

(-)  S + had + not + V3/ed + O

Ex: She hadn’t come home when her mother got there. 

(?)  Had + S + V3/ed + O?

Ex: Had the film ended when she arrived at the cinema?

7. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+) S + had been + V_ing + O
Ex: Jenny had been working for three hours when the boss telephoned. 
(-) S + had + not + been + V_ing + O
Ex: I hadn’t been talking to Mike when I saw him. 
(?) Had + S + been + V_ing + O? ​
Ex: Had he been playing soccer for two hours before he went to eat dinner?

11. Thì tương lai hoàn thành 

(+)  S + will + have + V3/ed

Ex: I will have finished my homework on Sunday. 

(-)  S + will not + have + V3/ed

Ex: I won’t have finished my homework on Sunday.

(?) Will+ S + have + V3/ed?

Ex: Will he have finished my homework on Sunday?

# Dứa 

# Xin hn ẹ ~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK