Hiện tại đơn
Khẳng định: S + V(s/es) + O
Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
Hiện tại tiếp diễn
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Lưu ý: has not = hasn’t, have not = haven’t
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing
Câu phủ định: S+ hasn't/haven't+V-ing
Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?
Qúa khứ đơn
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Qúa khứ tiếp diễn
Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O
Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?
Qúa khứ hoàn thành
Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O
Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O
Câu nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O
Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Câu nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
Tương lai đơn
Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?
Tương lai tiếp diễn
Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
Tương lai hoàn thành
Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed
Câu nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
Câu phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing
Câu ghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?
Cho mk xin hay nhất please
Thank you
1. Hiện tại đơn:
-Công thức với ĐT thường:
(+) S + V (s/es) + O
Ex: He walks every day
(-) S + do/does not + V_inf + O
Ex: I don’t like to eat durian
(?) Do/Does + S + V_inf + O?
Ex: Do you often study late?
-Công thức với tobe:
(+) S + am/is/are + O.
Ex: My mother is a nurse.
(-) S + am/is/are not + O.
Ex: He’s not a bad guy.
(?) Am/is/are + S + O?
Ex: Are you ready?
2. Hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/have + V3/ed + O
Ex: I have been a nurse for more than six years
(-) Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Ex: We haven’t seen Mike since Thursday.
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you called him yet?
3. Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/is/are + V_ing + O
Ex: I am doing homework.
(-) S + am/is/are not + V_ing + …
Ex: She is not playing soccer with her brother.
(?) Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Ex: Are you working?
2. Quá khứ đơn:
Công thức với ĐT thường
(+) S + V2/ed + O
Ex: I did my homework last week.
(-) S + did not + V_inf + O
Ex: I didn’t leave the house last night.
(?) Did + S + V_inf + O ?
Ex: Did you cook dinner?
Công thức với tobe
(+) S + was/were + O
Ex: Yesterday, I was tired.
(-) S + were/was not + O
Ex: Yesterday, the road was not clogged.
(?) Was/were + S + O?
Ex: Was he absent last morning?
5. Tương lai đơn:
(+) S + will + V(infinitive) + O
Ex: I will go to Phu Quoc on the weekend.
(-) S + will + not + V(infinitive) + O
Ex: I won’t go to Phu Quoc on the weekend.
(?) Will+S + V(infinitive) + O?
Ex: Will you go to Phu Quoc on the weekend?6. Thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will + be + V-ing
Ex: I’ll be staying at home at 8 am tomorrow.
(-) S + will+ not + be + V-ing
Ex: I won’t be staying at home at 8 am tomorrow
(?) Will+ S + be + V-ing?
Ex: Will he be staying at home at 8 am tomorrow?
6. Thì quá khứ hoàn thành
(+) S + had + V3/ed + O
Ex: I had done his homework before my mom arrived.
(-) S + had + not + V3/ed + O
Ex: She hadn’t come home when her mother got there.
(?) Had + S + V3/ed + O?
Ex: Had the film ended when she arrived at the cinema?
7. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+) S + had been + V_ing + O
Ex: Jenny had been working for three hours when the boss telephoned.
(-) S + had + not + been + V_ing + O
Ex: I hadn’t been talking to Mike when I saw him.
(?) Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been playing soccer for two hours before he went to eat dinner?
11. Thì tương lai hoàn thành
(+) S + will + have + V3/ed
Ex: I will have finished my homework on Sunday.
(-) S + will not + have + V3/ed
Ex: I won’t have finished my homework on Sunday.
(?) Will+ S + have + V3/ed?
Ex: Will he have finished my homework on Sunday?
# Dứa
# Xin hn ẹ ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK