1. are becoming
`\text{Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: at present
S + am/is/are + Ving + (O).
2. haven't listened
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: yet
S + haven't/hasn't + VPII + (O).
3. didn't like
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: when I was a student
S + Ved/VPI + (O).
4. was founded
`\text{Quá khứ đơn bị động}`
nhận bt: in 2004, by
S + was/were + VPII + (by +O).
5. spends
`\text{Hiện tại đơn}`
S + V(s/es) + (O).
6. Have you ever made
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: ever
Have/Has + S + ever + VPII + (O)?
7. am going to listen
`\text{Be going to}`
nhận bt: tonight
S + am/is/are + going to + Vinf + (O).
8. lying
sau V chính là Ving
9. to arrive
`\text{try to do sth: cố gắng làm vc j đó}`
10. watching/ reading
`\text{Động danh từ}`
S + prefer(s)/like(s)/hate(s)/... + Ving + (O).
`1.` are becoming
`->` Dấu hiệu: at present
`->` Hiện tại tiếp diễn
`->` Ta có công thức HTTD như sau:
Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing?
`2.` haven't listened
`->` Dấu hiệu: yet
`->` Hiện tại hoàn thành
`->` Ta có công thức HTHT như sau:
Thể khẳng định: S + have/ has + V_2
Thể phủ định: S + haven’t / hasn’t + V_2
Thể nghi vấn: Have/ Has + S + V_2?
`3.` didn't like
`->` Dấu hiệu: when I was a students
`->` QKĐ
`->` Ta có công thức QKĐ như sau:
Thể khẳng định: S +V_ed/V_2
Thể phủ định: S + didn’t + V_inf
Thể nghi vấn: Did + S +V_inf?
`4.` was founded
`->` Dấu hiệu: in `2004`, by
`->` QKBĐ
`->` Ta có công thức như sau:
Thể khẳng định: S + was/were + O
Thể phủ định: S + was/were + not + O
Thể nghi vấn: Was/were + S + O?
`5.` spends
`->` Dấu hiệu: a week
`->` S + V(s/es)
`6.` Have you ever made
`->` Dấu hiệu: ever
`->` Hiện tại hoàn thành
`->` Have/Has + S + ever + V_2 + ...?
`7.` am going to listen
`->` S + tobe+ going to + V_inf
`8.` lying
`9.` to arrive
`10.` watching
reading
`->` S + prefer/like/hate/... + V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK