1. Would you mind passing me the cheese?
→ Would you mind + Ving: Bạn có phiền khi
2, You will have a document signed by a lawyer
→ Cấu trúc bị động của have: have + N + Vpp + (O/by O)
3, Unless she keeps silent for a few minutes, I won't be able to finish my work.
→ Unless + phủ định = If + khẳng định (và ngược lại)
1, He could not be a professional singer although he has a good voice
→ In spite of/Despite + N/N.phrase/Ving = Although/Though/Even though + S + V
2, Lan advised Nam not to stay up late
→ Advise sb (not) + to_V: khuyên ai đó ko làm j đó.
6, It was an expensive holiday that we could only afford a week
→ S + tobe + adj + N= It + tobe + adj + N
7, Close all the programs before turning off your computers
→ Trong câu mệnh lệnh có before, after thì sau chúng là Ving
8, Why aren't people being informed about this problem?
→ Cấu trúc câu bị động thì ht tiếp diễn: S + am/is/are + being + Vpp + (O)
9, The only thing i interested in is why you did it
→ Xl nha câu này mk ko bt giải thích nên mk dịch vậy: Tôi hứng thú với lý do bạn làm nó = Điều duy nhất tôi hứng thú là lý do bạn làm nó.
10, I regret looking at the hotel room before I booked it
→ Regret + Ving: nuối tiếc một sự việc trong qk; Regret + to_V: sẽ nuối tiếc khi làm gì.
$1.$ Would you mind passing me the cheese?
- Would you mind + V-ing: Đưa ra lời đề nghị ai đó làm việc gì một cách lịch sự.
$2.$ You will have a document signed by a lawyer.
- had something done by someone: nhờ ai đó làm gì.
$3.$ Unless she keeps silent for a few minutes, I won't be able to finish my work.
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
- Unless = If not (Nếu không).
$==========="$
$1.$ He could not be a professional singer although he has a good voice.
- Although + S + V (Mặc dù).
$2.$ Lan advised Nam not to stay up late
- Câu tường thuật lời khuyên: S + advised + O + (not) + to V.
$============"$
$6.$ It was an expensive holiday that we could only afford for a week.
- S + tobe + adj ...
$7.$ Close all the programs before turning off your computers.
- Câu mệnh lệnh.
- befefore + V-ing: trước khi làm gì.
$8.$ Why aren't people being informed about this problem?
- Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + V (Pii) + ( by O).
$9.$ The only thing I am interested in is why you did it.
- tobe interested in N/ V-ing: hứng thú với việc gì.
$10.$ I regret looking at the hotel room before I booked it.
- regret + V-ing: hối hận khi làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK