`IV`.
`1`. are `->` is
Chủ ngữ chính của câu là "the number", không phải "people", mà "the number" là chủ ngữ số ít => dùng "is".
`2`. was packing `->` was packed
Cuốn từ điển không thể tự đóng gói => câu bị động.
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII + (by + O).
`3`. really surprised `->` was really surprised
"Surprised" là tính từ => phải có to be đi kèm.
To be + surprised to V: ngạc nhiên khi làm điều gì.
`4`. sudden `->` suddenly
Bổ nghĩa cho động từ (sounded) cần trạng từ.
Suddenly (adv): một cách tình cờ
`5`. angrily `->` angry
Become + tính từ: trở nên ...
Angry (adj): tức giận
`6`. The coal `->` coal
Vì "coal" là danh từ không đếm được => không dùng mạo từ "the".
Coal (n): than đá
`7`. village `->` villages
Some of + danh từ số nhiều.
`8`. unless `->` if
Dựa vào nghĩa:
+ Vế trước: một người thực ra có thể làm bất cứ việc gì
+ Vế sau: họ có đủ trình độ và sự chăm chỉ
=> Dùng "if" (nếu) chứ không phải "unless" (nếu không)
`9`. relative `->` relatively
Bổ nghĩa cho tính từ (harmless) cần trạng từ.
Relatively (adv): một cách tương đối
`10`. having `->` have
Không thể dùng "having" (sai thì + ngữ pháp)
+ Sai thì: có "in the new world" => thì hiện tại đơn
+ Sai ngữ pháp: câu này rút gọn mệnh đề quan hệ "who" với "teenagers" là không cần thiết.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK