66. Nhan would love (go) ___to go___with Peter.
67. The train (leave) ______will leave____ at 8 o’clock tomorrow.
68. Nhan (look) ____is looking___ for an apartment at present.
69. Why are you taking that basket? - I (buy) ____am buying____ some vegetables.
70. Tomorrow (be)___will be____ Thursday.
71. She ____doesn't_____usually (not visit) ___visit___ Ha Noi.
72. It (not rain) __isn't rain______ much in dry season.
73. He loves (travel) ____travelling___ by bus.
74. Nhan likes (work)_____working___ on the farm
75. He hates (go) ____going____ to school by motorbike.
76. She dislikes ( eat)____eating____ meat
77. “ Peter is in hospital” -Yes, I know. I(visit) __vist___ him
78. She promises (come) ____to come____here on time.
Các kiểu chỉ trạng thái: hate/ love/ like/....
tommorrow là TLĐ.
at present là HTTD.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK