79. will come (promise -> TLĐ)
80. will wash (quyết định ngay tại thời điểm nói -> TLĐ)
81. will anwer (Như 80)
82. will lend (như 80)
83. will feel (Câu điều kiện loại 1 (đã lược bỏ); câu đầy đủ: If you take these asprins, you will feel better.)
84. will call (như 80)
85. Is Nga playing (at present -> HTTD)
86. am watching (Đã có kế hoạch từ trước -> Tương lai gần)
87. will come (Phỏng đoán không có căn cứ -> TLĐ)
88. is having (Hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói -> HTTD)
89. is studying (như 88)
90. are playing (now _> HTTD)
91. will be (như 87)
92. is (Sự thật -> HTĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK